Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Attention economy

Bản mẫu:Phiên âm

Kinh tế

Danh từ

Kinh tế sức chú ý
  • Nhánh kinh tế học coi sức chú ý của con người như một mặt hàng khan hiếm; áp dụng các lý thuyết kinh tế học để giải quyết các vấn đề trong quá trình quản lý thông tin, chủ yếu quan tâm đến những vấn đề xuất phát từ khách hàng để ứng dụng vào quảng cáo theo mô hình AIDA – tức chú ý (Attention), quan tâm (Interest), mong muốn (Desire) và hành động (Action).

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top