Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Basic input-output system-BIOS

Nghe phát âm

Toán & tin

hệ vào-ra cơ sở (BIOS)

Giải thích VN: Một bộ các chương trình được mã hóa trong bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) trên các máy tính loại tương thích với IBM PC.///Các chương trình này quản lý các thao tác khởi động ( POST) và thao tác kiểm tra ở mức thấp đối với các phần cứng ở ổ đĩa, bàn phím, và màn hình.///Các chương trình BIOS của máy tính cá nhân IBM đều là loại có bản quyền, cho nên nhiều hãng chế tạo máy tính tương thích IBM PC phải tự biên soạn BIOS mô phỏng theo IBM BIOS, hoặc mua các bản mô phỏng của các công ty khác như Phoenix Technologies hoặc American Megatrends, Inc.///Một số bộ phận của hệ máy có BIOS riêng. BIOS trên bộ điều khiển đĩa cứng chẳng hạn, được dùng để lưu trữ bảng ghi các rãnh và các sector trên ổ đĩa.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top