- Từ điển Anh - Việt
Clothing-optional
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Kinh tế
chỗ quần áo không bắt buộc tùy ý
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Clothing industry (the....)
ngành may mặc, -
Clothing of surface
sự phủ bề mặt, -
Clothing products
hàng may mặc, -
Clothing store
cửa hàng may mặc, -
Clothoid
clotit, clotoit, đường xoắn ốc cocnu, đường cong clotoit, đường clotoit, đường xoắn ốc cornu, -
Clothoidal curve
đường cong clotoit, -
Clothoidale spiral
đường xoắn ốc clotôit, -
Clothrate compound
hợp chất mạng, -
Cloths carriage
xe đẩy đồ vải, -
Clotrimazole
một loại thuốc sát trùng,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Public Library
161 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemMedical and Dental Care
18 lượt xemMammals I
445 lượt xemMath
2.091 lượt xemAt the Beach II
321 lượt xemIn Port
192 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemEnergy
1.659 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
0 · 25/03/23 03:19:54
-
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-