- Từ điển Anh - Việt
Computer Graphics Interface (CGI)
Toán & tin
hệ CGI
Giải thích VN: Là một tiêu chuẩn phần mềm áp dụng cho các thiết bị đồ họa máy tính như máy in và máy vẽ chẳng hạn. CGI là một chi của chuẩn đồ họa nổi tiếng GKS ( Graphical Kernel System - Hệ lõi đồ họa), cung cấp cho các lập trình viên ứng dụng các phương pháp chuẩn để tạo, điều tác, và hiển thị hoặc in đồ họa máy tính. CGI giúp cho các lập trình viên có được một ngôn ngữ chung để dùng vào việc định nghĩa các kiểu thiết bị kết xuất khác nhau, và nhờ đó các lập trình viên bớt được gánh nặng về thiết kế hoặc phải đối phó với các khả năng của các kiểu phần cứng cụ thể.
hệ giao tiếp đồ họa máy tính
Giải thích VN: Là một tiêu chuẩn phần mềm áp dụng cho các thiết bị đồ họa máy tính như máy in và máy vẽ chẳng hạn. CGI là một chi của chuẩn đồ họa nổi tiếng GKS ( Graphical Kernel System - Hệ lõi đồ họa), cung cấp cho các lập trình viên ứng dụng các phương pháp chuẩn để tạo, điều tác, và hiển thị hoặc in đồ họa máy tính. CGI giúp cho các lập trình viên có được một ngôn ngữ chung để dùng vào việc định nghĩa các kiểu thiết bị kết xuất khác nhau, và nhờ đó các lập trình viên bớt được gánh nặng về thiết kế hoặc phải đối phó với các khả năng của các kiểu phần cứng cụ thể.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Computer Graphics Interfaces (CGI)
các giao diện đồ họa máy tính, -
Computer Graphics Metafile: CGM
khuôn thức cgm, -
Computer Graphics Metafile (CGM)
siêu tệp đồ họa máy tính, -
Computer Information systems (CIS)
các hệ thống thông tin máy tính, -
Computer Input Multiplexer (CIM)
bộ ghép (kênh) đầu vào máy tính, -
Computer Input by Microfilm (CIM)
đầu vào máy tính vào vi phim, -
Computer Integrated Business (CIB)
kinh doanh tích hợp máy tính, -
Computer Integrated Manufacturing & Engineering (CIME)
sản xuất và thiết kế kết hợp với máy tính, -
Computer Integrated Manufacturing (CIM)
sản xuất kết hợp với máy tính, -
Computer Integrated Office (CIO)
tông đài tich hợp máy tính, -
Computer Integrated Telephony (CIT)
điện thoại kết nối máy tính, -
Computer Interconnect (CI)
kết nối máy tính, -
Computer Interface Device (CID)
thiết bị giao diện máy tính, -
Computer Managed Learning (CML)
học tập quản lý bằng máy tính, -
Computer Network Operating System (CNOS)
hệ điều hành mạng máy tính, -
Computer Oracle and Password System (COPS)
máy tính oracle và hệ thống mật khẩu, -
Computer Output on Microfilm (COM)
điện toán suất trong vi phim, đầu ra máy tính trên vi phim, -
Computer Printer Unit (CPU)
khối máy in máy tính, -
Computer Program Change (Control) Library (CPCL)
thư mục (điều khiển) sự thay đổi chương trình điều khiển, -
Computer Program Configuration Item (CPCI)
mục cấu hình chương trình máy tính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.