- Từ điển Anh - Việt
Conservation of angular momentum
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
- 
                                Conservation of brightnesssự bảo toàn độ chói,
- 
                                Conservation of chargesự bảo toàn điện tích,
- 
                                Conservation of energybảo toàn năng lượng, sự bảo toàn năng lượng, (sự) bảo tồn năng lượng, conservation of energy law, định luật bảo toàn...
- 
                                Conservation of energy lawđịnh luật bảo toàn năng lượng,
- 
                                Conservation of massbảo toàn khối lượng, sự bảo toàn khối lượng, law of conservation of mass, định luật bảo toàn khối lượng
- 
                                Conservation of mass-energybảo toàn khối-năng (khối lượng-năng lượng),
- 
                                Conservation of mechanical energybảo toàn cơ năng,
- 
                                Conservation of momentumsự bảo toàn xung lượng, bảo toàn động lượng, bảo toàn năng lượng, principle of conservation of momentum, nguyên lý bảo toàn...
- 
                                Conservation of nature natural conservationbảo tồn thiên nhiên,
- 
                                Conservation of paritysự bảo toàn số chẵn lẻ, bảo toàn (tính) chắn lẻ,
- 
                                Conservation of radiancesự bảo toàn độ trưng, sự bảo toàn độ bức xạ,
- 
                                Conservation of resourcessự bảo tồn tài nguyên,
- 
                                Conservation reservoirhồ trữ nước,
- 
                                Conservation storage reservoirhồ trữ nước,
- 
                                Conservation systemhệ bảo tồn, hệ bảo toàn,
- 
                                Conservational/ ¸kɔnsə´veiʃənəl /,
- 
                                Conservationist/ ¸kɔnsə´veiʃənist /, Danh từ: người ủng hộ công cuộc bảo vệ môi trường,
- 
                                ConservatiseNội động từ: trở thành bảo thủ,
- 
                                Conservatism/ kən´sə:və¸tizəm /, Danh từ: chủ nghĩa bảo thủ, Kinh tế: chủ...
- 
                                Conservative/ kən´sə:vətiv /, Tính từ: Để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn, bảo thủ,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                