Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Data record (DR)

Mục lục

Toán & tin

mẩu tin dữ liệu

Giải thích VN: Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một đơn vị hoàn chỉnh của các khoản mục dữ liệu có liên quan, được lưu trữ trong những trường hợp dữ liệu đã được đặt tên. Trong một cơ sở dữ liệu, bản ghi dữ liệu đồng nghĩa với cột ( row).///Bản ghi dữ liệu chứa tất cả các thông tin có liên quan với khoản mục mà cơ sở dữ liệu đang theo dõi. Ví dụ, trong cơ sở dữ liệu của một cửa hàng video, bản ghi dữ liệu sẽ liệt kê các thông tin của từng cuộn băng mà cửa hàng cung cấp. Hầu hết các chương trình đều hiển thị các bản ghi dữ liệu theo hai cách: theo các mẫu nhập dữ liệu và theo các bảng dữ liệu. Trong hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu liên quan hướng bảng, các bản ghi dữ liệu được hiển thị dưới dạng các hàng nằm ngang và mỗi trường dữ liệu là một cột.

Kỹ thuật chung

bản ghi dữ liệu

Giải thích VN: Trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một đơn vị hoàn chỉnh của các khoản mục dữ liệu có liên quan, được lưu trữ trong những trường hợp dữ liệu đã được đặt tên. Trong một cơ sở dữ liệu, bản ghi dữ liệu đồng nghĩa với cột ( row).///Bản ghi dữ liệu chứa tất cả các thông tin có liên quan với khoản mục mà cơ sở dữ liệu đang theo dõi. Ví dụ, trong cơ sở dữ liệu của một cửa hàng video, bản ghi dữ liệu sẽ liệt kê các thông tin của từng cuộn băng mà cửa hàng cung cấp. Hầu hết các chương trình đều hiển thị các bản ghi dữ liệu theo hai cách: theo các mẫu nhập dữ liệu và theo các bảng dữ liệu. Trong hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu liên quan hướng bảng, các bản ghi dữ liệu được hiển thị dưới dạng các hàng nằm ngang và mỗi trường dữ liệu là một cột.

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top