Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Dead space

Mục lục

Toán & tin

vùng không bắt

Kỹ thuật chung

khoảng trống có hại
không gian chết
vùng chết

Xây dựng

không gian không sử dụng

Xem thêm các từ khác

  • Dead spot

    Danh từ: (rađiô) vùng câm, Cơ khí & công trình: vết mờ (mẫu mài),...
  • Dead steam

    hơi nước quá nhiệt, hơi xả, hơi đã sử dụng, hơi nước thải, hơi thải,
  • Dead stock

    dụng cụ máy móc, hàng không bán được, hàng cũ bụi bậm, hàng ế, hàng tồn kho khó bán, hàng trong kho, hàng ứ đọng, nhà...
  • Dead stop

    cữ chặn cố định, cữ chặn cố định,
  • Dead storage

    kho dự trữ, trữ kho dài hạn, trữ kho sẵn để dùng,
  • Dead surface

    diện tích không sử dụng,
  • Dead tide

    triều kiệt, triều kiệt,
  • Dead time

    thời chết, thời gian chết, thời gian trễ, thời gian chết,
  • Dead time correction

    hiệu chỉnh thời gian chết,
  • Dead to live load ratio

    tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải,
  • Dead type

    kiểu chữ lỗi thời,
  • Dead volcano

    núi lửa tắt,
  • Dead wall

    Danh từ: (kiến trúc) tường kín, Xây dựng: tường không có cửa,...
  • Dead water

    nước chết, nước tù, nước tù, dead water level, mức nước chết, dead water space, vùng nước tù
  • Dead water level

    mức nước chết,
  • Dead water space

    vùng nước bất động, vùng nước không chảy, vùng nước tù,
  • Dead weight

    trọng lượng chết, Kỹ thuật chung: tải trọng không đổi, Kinh tế:...
  • Dead weight (deadweight)

    trọng lượng chết,
  • Dead weight cargo (deadweight cargo)

    hàng hóa tính theo trọng lượng (như sắt, thép, quặng...), hàng nặng
  • Dead weight scale

    tỉ lệ chất nạp liệu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top