Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

EPROM (erasable programmable read-only memory)

Toán & tin

EPROM

Giải thích VN: Là kiểu bộ nhớ ROM (chỉ đọc) có thể được ghi lại chương trình bằng cách chiếu nó bằng tia cực tím sau khi đã tháo vỏ bảo vệ. Tuy vậy EPROM đắt hơn PROM. Nó thực sự hiệu quả về giá thành trong trường hợp cần nhiều thay đổi.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top