Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

High resolution (a-no)

Nghe phát âm

Kỹ thuật chung

độ phân giải cao

Giải thích VN: Trong các hệ thống máy tính, đây là việc sử dụng một số lượng pixel trên màn hình hoặc số chấm trên mỗi inch khi in ra, đủ để tạo nên các ký tự rõ nét, cũng như các đường cong trơn tru trong các hình đồ họa. Một cặp card điều hợp video và màn hình phân giải cao có thể hiển thị 1. 023 pixel chiều ngang và 768 dòng chiều dọc; một máy in phân giải cao có thể in ra ít nhất 300 chấm mỗi inch ( dpi).

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top