- Từ điển Anh - Việt
ITU-T
/'aitju - ti/
Toán & tin
tiểu ban ITU-T
Giải thích VN: ITU là một Tổ chức của Liên Hiệp Quốc phối hợp việc thiết lập và điều hành các mạng và các dịch vụ viễn thông toàn cầu. Nó bao gồm các tổ chức của chính phủ và tư lãnh thổ nhân từ mọi miền trên thế giới. Các hoạt động của ITU gồm phối hợp, phát triển, điều khiển và tiêu chuẩn hóa viễn thông quốc tế cũng như kết hợp với các chính sách quốc gia. Cùng với ITU, giải pháp của nó là “khuyến khích và tạo thuận lợi cho việc phát triển toàn cầu của viễn thông vì lợi ích cho toàn thể loài người, thông qua các quy luật, thỏa thuận và hợp tác lẫn nhau”.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ITU-T Advisory Committee (ITAC)
hội đồng tư vấn của itu-t, -
ITU-T Recommendation Experiment Group (IREG)
nhóm thử nghiệm khuyến nghị của itu-t, -
ITU-T set of recommendations for directory services (X.500)
bộ các khuyến nghị của itu-t cho các dịch vụ thư mục, -
ITU-T standard for Abstract Syntax Notation One (ASN.1) (X.680-X.69)
các tiêu chuẩn cho asn.1, -
ITU-T standard for Asynchronous Transfer Mode (ATM) (X.2100-X.2144)
các tiêu chuẩn của itu-t cho phương thức atm, -
ITU- T standard (X.25)
tiêu chuẩn itu-t về các kết nối giữa dte và dce trong pdn, -
ITUM
integrated terrain unit mapping, -
ITU (International Telecommunication Union)
hiệp hội viễn thông quốc tế, tổ chức itu, tổ chức viễn thông quốc tế, -
ITU Radio Committee Bureau (ITU-BR)
văn phòng của uỷ ban vô tuyến itu, -
ITU Recommendation
khuyến cáo của itu, -
ITU Regions
vùng uit, -
ITU Telecommunications Standardization (ITU-TS)
tiêu chuẩn hóa viễn thông của itu, -
ITU Telecommunications Standardization Board (ITU-TSB)
uỷ ban tiêu chuẩn hóa viễn thông của itu, -
ITU access signalling standard for ISDN call control (Q.931)
tiêu chuẩn báo hiệu truy nhập của itu để điều khiển cuộc gọi, -
ITV (interactive television)
truyền hình tương tác, -
IT (Information Technology)
công nghệ thông tin, -
IT (indent tab character)
ký tự tab thụt vào, -
IT charter
hợp đồng it, -
IT number
số it, -
IUD
/ ,ai ju: 'di: /, viết tắt, vòng tránh thai ( intra-uterine device), Y học: dụng cụ trong tử cung (thường...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.