Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ignition switch

Mục lục

Ô tô

Công tắc khoá điện
công tắc đánh lửa
công tắc khóa điện

Giải thích VN: Công tắc này được sử dụng để khởi động và tắt máy.

Kỹ thuật chung

công tắc
air start ignition switch
công tắc mồi nổ máy trên không
núm công tắc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Ignition system

    hệ thống đánh lửa,
  • Ignition temperature

    nhiệt độ đánh lửa, điểm khởi cháy, nhiệt độ khởi cháy, nhiệt độ nạp, điểm bốc cháy, nhiệt độ bắt lửa, nhiệt...
  • Ignition time

    thời gian mồi,
  • Ignition timer

    bộ điều chỉnh thời điểm đánh lửa,
  • Ignition timing

    sự chỉnh lửa, cân lửa, định thời mồi, sự điều chỉnh đánh lửa, sự định thời đánh lửa,
  • Ignition transformer

    biến áp đánh lửa, máy biến áp mồi,
  • Ignition tube

    ống phát tia lửa,
  • Ignition voltage

    điện thế mồi, điện áp đánh lửa, điện áp mồi,
  • Ignitor

    ngòi nổ,
  • Ignitor composition

    thành phần gáy bốc cháy,
  • Ignitron

    đèn inhitron, đèn initron, đèn initrôn,
  • Ignitron control

    thiết bị ngắt ống châm ngòi,
  • Ignitron locomotive

    đầu máy initron,
  • Ignitron rectifier

    bộ chỉnh lưu initron,
  • Ignobility

    / ¸ignou´biliti /, như ignobleness,
  • Ignoble

    / ig´nəubl /, Tính từ: Đê tiện, ti tiện, Ô nhục, nhục nhã, (từ hiếm,nghĩa hiếm) ở địa vị...
  • Ignobleness

    / ig´nəublnis /, danh từ, sự đê tiện, sự ti tiện, sự ô nhục, sự nhục nhã,
  • Ignobly

    Phó từ: Đê tiện, nhục nhã,
  • Ignominious

    / ¸ignə´miniəs /, Tính từ: xấu xa, đê tiện, đáng khinh, nhục nhã, ô nhục, Từ...
  • Ignominiously

    Phó từ: nhục nhã, đê tiện,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top