Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Improvement notice

Nghe phát âm

Kỹ thuật chung

sự chú ý cải tiến

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Improvement of river bed

    sự cải tạo lòng sông, sự chỉnh trị dòng sông,
  • Improvement of soil

    sự cải tạo đất,
  • Improvement patent

    bằng sáng chế cải tiến,
  • Improvement threshold

    ngưỡng cải tiến,
  • Improvement trade

    buôn bán gia công, buôn bán gia công,
  • Improver

    / im'pru:və /, Danh từ: người cải tiến, người cải thiện, người luyện việc (ở xưởng máy,...
  • Improvidence

    / im´prɔvidəns /, danh từ, tính hoang phí, tính không biết lo xa, Từ đồng nghĩa: noun, wastefulness...
  • Improvident

    / im´prɔvidənt /, Tính từ: hoang phí, không biết lo xa, Từ đồng nghĩa:...
  • Improvidently

    Phó từ: hoang phí, không lo xa,
  • Improving

    nâng cao chất lượng [sự nâng cao chất lượng], Từ đồng nghĩa: adjective, repairing , elaborating...
  • Improvisation

    / ¸imprəvai´zeiʃən /, Danh từ: sự ứng khẩu, sự ứng biến, sự làm ngay được, (âm nhạc) khúc...
  • Improvisation draft

    ứng bản,
  • Improvisational

    Tính từ: thuộc sự ứng khẩu, sự ứng tác, thuộc khúc ứng tấu,
  • Improvisator

    Danh từ: người nói ứng khẩu; người làm thơ ứng khẩu, (âm nhạc) người soạn khúc tức hứng,...
  • Improvisatory

    / ˌɪmprəˈvaɪzəˌtɔri , ˌɪmprəˈvaɪzəˌtoʊri , ˌɪmprəˈvɪzəˌtɔri , ˌɪmprəˈvɪzəˌtoʊri /, tính từ, Ứng khẩu, có tính...
  • Improvise

    / 'imprəvaiz /, Động từ: (sân khấu) ứng khẩu, ứng biến, cương, làm tức thì mà không chuẩn...
  • Improvised

    Tính từ: Ứng khẩu, ngẫu tác, làm tức thì mà không chuẩn bị gì sẵn, Từ...
  • Improviser

    / ´imprəvaizə /,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top