- Từ điển Anh - Việt
Inset
Nghe phát âmMục lục |
/´inset/
Thông dụng
Danh từ
Trang rời (xen vào sách...)
Bản đồ lồng (lồng vào bản đồ to hơn)
Cái may ghép (vào áo...)
Sự may ghép, sự dát
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chảy vào
Ngoại động từ
Ghép, dát
Chuyên ngành
Xây dựng
tinh thể ban
Kỹ thuật chung
lờ cắt
hạt xâm tán
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inset basin
bồn ghép, chậu rửa ghép, -
Inseverable
Tính từ: không cắt đứt được, không thể tách rời được, -
Insheathed
bọc trong màng, bọc trong mạc, -
Inshore
/ ´inʃɔ: /, Tính từ: ven bờ, Phó từ: gần bờ; ở bờ; về phía... -
Inshore fish
cá ven bờ, -
Inshore fishery
nghề lộng, -
Inshore fishing
nghề lộng, -
Inshore pilot
tàu hoa tiêu ven bờ, hoa tiêu ven biển, -
Inshore pilotage
sự hoa tiêu ven bờ, -
Inshore vessel
tàu gần bờ, -
Inshore waters
dải nước biển ven bờ thuộc chủ quyền, -
Inshot valve
van nạp, van nạp, -
Inside
/ 'in'said /, Danh từ: mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong, phần giữa, (thông tục) lòng, ruột,... -
Inside-finned pipe
ống có cánh bên trong, -
Inside-finned tube
ống cánh bên trong, -
Inside-outside temperature difference
độ chênh nhiệt độ trong-ngoài (phòng), hiệu nhiệt độ trong-ngoài phòng, -
Inside (room) relative humidity
độ ẩm tương đối bên trong (nhà), -
Inside (screw) chaser
lược ren trong, -
Inside - length of link
khoảng cách má xích, -
Inside Horizontal Border
đường viền ngang bên trong,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
