Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ivory Coast

Mục lục

/'aivəri 'koust/

Quốc gia

Ivory Coast là tên tiếng Anh của Cộng hòa Côte d'Ivoire (phiên âm là Cốt Đi-voa giống cách phát âm của Côte d'Ivoire trong tiếng Pháp), tiếng Việt thường thường gọi là Bờ Biển Ngà, là một quốc gia nằm ở Tây Phi. Quốc gia này có biên giới giáp với Cộng hòa Liberia, Cộng hòa Guinea, Cộng hòa Mali, Cộng hòa Burkina Faso, Cộng hòa Ghana về phía Tây, Bắc, Đông, và giáp Vịnh Guinea về phía Nam.
Tập tin:BBN.jpg
Tập tin:Map of africa ivory-coast.gif
Diện tích: 322,460 sq km
Dân số: 20,617,068 (2009)
Thủ đô: Yamoussoukro
Tôn giáo: Hồi giáo, Thiên chúa giáo và tôn giáo bản địa khác (theo thuyết vật linh).
Dân tộc: 77% dân số là người Bờ Biển Ngà bao gồm nhiều dân tộc khác nhau, 20% dân số là lao động từ các nước láng giềng sang làm việc tại đây, 4% dân số là người Châu Âu...
Ngôn ngữ: Ngôn ngữ chính thức là tiếng Pháp, được giảng dạy trong trường học và là ngôn ngữ được sử dụng để giao tiếp giữa các nhóm dân tộc khác nhau. Ngoài ra còn nhiều thổ ngữ khác của các nhóm dân tộc trên đất nước này.
Quốc huy:Tập tin:BBN2.jpg
Quốc kỳ:Tập tin:BBN1.jpg

Xem thêm các từ khác

  • Ivory black

    Danh từ: thuốc than ngà, đen ngà, thuốc than ngà,
  • Ivory board

    bìa cứng như ngà,
  • Ivory gull

    danh từ, chim hải Âu ở vùng bắc cực,
  • Ivory membrane

    màng ngà răng,
  • Ivory tower

    danh từ, tháp ngà, nơi khuất nẻo (để suy tưởng), nơi ẩn dật,
  • Ivorylike

    Tính từ: giống ngà,
  • Ivy

    / ´aivi /, Danh từ: (thực vật học) cây thường xuân,
  • Ivy league

    Danh từ: nhóm các trường đại học nổi tiếng ở miền Đông nước mỹ,
  • Ivy vine

    Danh từ: (thực vật học) cây nho đà,
  • Iway (information superhighway)

    siêu xa lộ thông tin,
  • Iwis

    / i´wis /, phó từ, (từ cổ, nghĩa cổ) chắc chắn,
  • Ixia

    Danh từ: loại cây irit (ở nam phi),
  • Ixodes

    một giống ve ký sinh có phân bố rộng,
  • Ixodiasis

    bệnh sốt ve,
  • Ixodic

    gâynên do ve, do tic,
  • Ixodidae

    họ ve,
  • Ixodism

    bệnh do ve đốt, bệnh do tic đốt (chứng) nhiễm ký sinh trùng tic (ve),
  • Ixomyelitis

    viêm phần thắt lưng tủy sống,
  • Iymphostasis

    chứng ứ bạch huyết,
  • Iymphuria

    bạch huyết niệu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top