Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Multi-tasking

Nghe phát âm
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Toán & tin

đa nhiệm

Giải thích VN: Sự thực hiện nhiều chương trình cùng một lúc trên một hệ máy tính. Không lẫn lộn đa nhiệm với đa chương trình ( multiple program loading), trong đó hai hoặc nhiều chương trình có mặt trong RAM, nhưng tại mỗi thời điểm chỉ có một chương trình hoạt động mà thôi. Khi đa nhiệm, nhiệm vụ nền trước (nhiệm vụ tích cực) sẽ đáp ứng với bàn phím, đồng thời nhiệm vụ nền sau vẫn tiếp tục chạy nhưng không phụ thuộc vào sự kiểm soát của bạn. Bạn không cần dùng các chương trình TSR, vì bạn có thể cho chạy đồng thời bất kỳ chương trình nào mà bạn muốn, nếu máy tính của bạn còn đủ bộ nhớ. Những người chỉ trích các hệ điều hành đa nhiệm thường cho rằng người sử dụng của các trạm công tác độc lập rất ít cần đến các thao tác đa lập trình. Tuy nhiên, các chương trình có thể in ra hoặc tải xuống các tệp trong nền sau, chính là sức mạnh của chế độ đa nhiệm. Hãy tưởng tượng bạn vẫn có khả năng soạn thảo bằng chương trình xử lý từ của mình cùng lúc với chương trình bảng tính của bạn đang in ra một bảng kết toán dài.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top