Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Network computer (NC)

Nghe phát âm

Mục lục

Toán & tin

máy tính mạng (NC)

Giải thích VN: Là máy tính được thiết kế để dùng cho mạng, trong đó các chương trình và thiết bị lưu trữ được cung cấp bởi máy chủ (server). Nó khác với thiết bị đầu cuối (dumb terminal) vì nó vẫn có xử lý riêng, tuy nhiên nó không có bộ phận lưu trữ và về mặt chương trình thì phụ thuộc vào máy chủ.

Kỹ thuật chung

máy tính mạng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top