- Từ điển Anh - Việt
Out of
Mục lục |
Thông dụng
Giới từ
ngoài, ở ngoài, ra ngoài
- Mr Green is out of town this week
- tuần này ông Green không ở trong thành phố
ra khỏi
- to jump out of bed
- nhảy ra khỏi giường
vì, do
- to ask out of curiosity
- hỏi vì tò mò
trong số
- to choose one out of six
- trong sáu cái chọn một
bằng (chất liệu)
- the sentry-box is made out of sheets of plywood
- vọng gác làm bằng những tấm ván ép
không có; thiếu
- to be out of work
- không có việc làm, thất nghiệp
thoát khỏi (một tình trạng)
- these newspapers are out of order
- những tờ báo này không được sắp xếp ngăn nắp
có (cái gì) là nguồn gốc; từ
- to copy a recipe out of a cookbook
- chép một công thức từ một quyển sách dạy nấu ăn
mất, hết
- to cheat somebody out of his money
- lừa ai lấy hết tiền
cách xa
- the ship sank 10 miles out of Stockholm
- chiếc tàu đắm cách Stockholm 10 dặm
không liên quan, không dính líu
- it's a shady deed and I'm glad to be out of it
- đó là một việc làm mờ ám và tôi mừng là không dính líu vào
Xây dựng
khỏi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Out of-service time
thời gian không thể sử dụng, -
Out of-size
cỡ [quá cỡ], -
Out of Band (OOB)
ngoài băng, -
Out of Frame (ATM) (OOF)
mất khung, -
Out of Tolerance (OOT)
ngoài dung sai, -
Out of Work
thất nghiệp, out-of-work benefits, trợ cấp thất nghiệp -
Out of a clear sky
Thành Ngữ:, out of a clear sky, thình lình, không báo trước -
Out of a job
Thành Ngữ:, out of a job, không có việc làm, thất nghiệp -
Out of a limb
Thành Ngữ:, out of a limb, chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được -
Out of action
không tác dụng, -
Out of agreement
ngoài hợp đồng, -
Out of balance
mất cân bằng, không cân bằng, out-of-balance bridge, cầu không cân bằng, out-of-balance current, dòng điện không cân bằng -
Out of balance weight
trọng lượng lệch tâm, -
Out of bounds
ở ngoài biên, vượt quá giới hạn, -
Out of business
giờ nghỉ, ngoài giờ làm việc, ngoài giờ mở cửa, không tập trung, -
Out of center
lệnh tâm, lệch tâm, running out of center, sự chạy lệch tâm -
Out of centre
không đúng tâm, -
Out of charge note
giấy hoàn thành thủ tục hải quan, -
Out of commission
bỏ hết nhân viên và trang bị (của một tàu), -
Out of contact
Thành Ngữ:, out of contact, không có quan hệ gì, không gần gũi, không tiếp xúc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.