Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Raster display device

Toán & tin

thiết bị hiển thị bằng mành

Giải thích VN: Phương pháp hiển thị được dùng trong các máy truyền hình và các màn hình máy tính. Màn hình được quét từ 30 đến 60 lần trong mỗi giây, từ trên xuống dưới, bởi một chùm tia điện tử được hội tụ rất mảnh. Chùm tia này chuyển động qua lại, hết dòng này đến dòng khác, tạo ra mành trên màn hình.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top