Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Reforge

Nghe phát âm

Mục lục

/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Thông dụng

Ngoại động từ

Rèn lại, rèn luyện lại

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Reform

    bre / rɪ´fɔ:m /, name / rɪ'fɔ:rm /, Danh từ: sự cải cách, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải...
  • Reform agenda

    chương trình cải cách,
  • Reform in the bank system

    cải cách hệ thống ngân hàng,
  • Reform movement

    phong trào cải cách,
  • Reform of international monetary system

    cải cách chế độ tiền tệ quốc tế,
  • Reform of the administrative structure

    cải cách cơ cấu hành chính,
  • Reform of the economic system

    cải cách thể chế kinh tế,
  • Reform school

    Danh từ: trại cải tạo (như) reformatory, Từ đồng nghĩa: noun, boot...
  • Reformable

    / ri´fɔ:məbl /, Tính từ: có thể cải cách, có thể cải thiện, có thể cải tạo, có thể cải...
  • Reformat

    sản phẩm cải tạo, định dạng khuôn thức, định dạng lại, format lại (đĩa), tạo khuôn lại, lập lại quy cách,
  • Reformat specification statement set

    tập lệnh đặc tả tái định dạng,
  • Reformation

    / ¸refə´meiʃən /, Danh từ: sự cải tạo; sự được cải tạo, sự cải cách, sự cải thiện,...
  • Reformative

    / ri´fɔ:mətiv /, Tính từ: Để cải cách, để cải tạo, Từ đồng nghĩa:...
  • Reformatory

    / ri´fɔ:mətəri /, Danh từ: trại cải tạo (như) reformỵschool, Tính từ:...
  • Reformatting

    định dạng lại, sự tái định dạng,
  • Reformed

    / ri´fɔ:md /, Tính từ: cải cách; cải lương; cải tổ, cách tân; cải thiện, Kỹ...
  • Reformed church

    Danh từ: nhà thờ tin lành (lòng luther); tân giáo,
  • Reformed faith

    Danh từ: Đạo tin lành,
  • Reformed gas

    khí chuyển hóa,
  • Reformer

    / ri´fɔ:mə /, Danh từ: người chủ trưởng; cải cách, người đưa ra chủ trương cải cách, (sử...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top