Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Terms of trade

Mục lục

Kinh tế

các phương thức thanh toán trong kinh doanh
đáp số của mậu dịch

Giải thích VN: Còn gọi là Trade Terms, một phương thức đo lường diễn biến thực hiện kinh tế của một quốc gia. Khi được xác định bằng trị giá xuất khẩu so sánh với nhập khẩu. Một quốc gia có đáp số mậu dịch thích hợp sẽ nhận nhiều biên nhận xuất khẩu hơn là phải chuyển tiền cho nhập khẩu hoặc trị giá tăng thêm của xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. Ngược lại, quốc gia có đáp số mậu dịch không thích hợp sẽ phải chuyển tiền cho nhập khẩu nhiều hơn là nhận từ xuất khẩu.

điều kiện mậu dịch
marginal terms of trade
điều kiện mậu dịch biên tế
real cost terms of trade
điều kiện mậu dịch theo phí tổn thực tế
utility terms of trade
điều kiện mậu dịch hiệu dụng
tỉ giá (trao đổi) xuất nhập khẩu
tỉ lệ mậu dịch
tỉ lệ trao đổi
commodity terms of trade
tỉ lệ trao đổi sản phẩm
income terms of trade
tỉ lệ trao đổi thu nhập

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top