Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

That cock won't fight

Thông dụng

Thành Ngữ

that cock won't fight
cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì

Xem thêm cock


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • That fact

    điều đó,
  • That is

    Liên từ: tức là; đó là,
  • That is (to say)

    Thành Ngữ:, that is ( to say ), điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là
  • That is another pair of shoes

    Thành Ngữ:, that is another pair of shoes, đó lại là vấn đề khác
  • That is where the shoe pinches

    Thành Ngữ:, that is where the shoe pinches, khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy
  • That makes two of us

    Thành Ngữ:, that makes two of us, (thông tục) hai chúng ta là một
  • That much

    Thành Ngữ:, that much, chừng ấy, chừng nấy
  • That settles the matter (question)

    Thành Ngữ:, that settles the matter ( question ), thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa)
  • That tells its own tale

    Thành Ngữ:, that tells its own tale, điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình
  • That will do the trick

    Thành Ngữ:, that will do the trick, (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy
  • That won't work with me

    Thành Ngữ:, that won't work with me, (thông t?c) di?u dó không h?p v?i tôi
  • Thatch

    / θæt∫ /, Danh từ: mái, mái che (làm bằng rơm, rạ khô, tranh lá khô..), rạ, tranh, lá (rơm khô..)...
  • Thatch-palm

    Danh từ: cây cọ; cây kè,
  • Thatch board

    tấm bằng rạ,
  • Thatch roof

    mái rạ,
  • Thatch roofing

    mái rạ, mái tranh, mái tranh,
  • Thatchboard

    Danh từ: (kiến trúc) ván bằng rạ ép, rơm ép, tấm cách ly bằng rơm ép (cách âm, cách nhiệt),...
  • Thatched

    Tính từ: có mái rạ, có mái tranh, có mái lá; lợp tranh, lợp rạ, lợp lá, a thatched roof, mái rạ,...
  • Thatched house

    nhà tranh,
  • Thatched hut

    túp lều tranh, lán lợp tranh,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top