Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Tibet

Danh từ

1. Tây Tạng nguyên là một lãnh thổ và là một quốc gia độc lập ở Trung Á và là nơi cư trú của người Tây Tạng. Tất cả hay hầu hết Tây Tạng (tùy theo cách định nghĩa) ngày nay, với tư cách là khu tự trị, chịu sự kiểm soát của Cộng Hoà Nhân Dân Trung Hoa.

Tây Tạng nằm trên cao nguyên Tây Tạng (The Tibetan Plateau), cao trung bình trên 4200 m. Phần lớn dãy Himalayas (Nóc nhà của thế giới) nằm trong địa phận Tây Tạng. Đỉnh cao nhất của dãy núi này, đỉnh Everest (8848 m), nằm trên biên giới với Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal.

Tây Tạng có khí hậu khắc nghiệt, nhiệt độ và độ ẩm thấp. Có những dãy núi tuyết vĩnh cửu cao 5.000-7.000 m.

Tập tin:Tây Tạng.jpg

2. Khu tự trị Tây Tạng (The Tibet Autonomous Region, TAR), với diện tích 1,200,000 km2, là một đơn vị hành chính cấp tỉnh của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (từ năm 1965). Trong khi các khu tự trị khác ở Trung Quốc có sắc tộc đa số là người Hán thì Khu tự trị Tây Tạng có sắc tộc đa số là người Tạng.


Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top