Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Top-down approach to investing

Kinh tế

phương pháp đầu tư đi từ trên xuống

Giải thích VN: Phương pháp theo đó nhà đầu tư trước hết xem xét các khuynh hướng trong toàn thể nền kinh tế, kế đó chọn lựa những ngành và công ty sẽ có lợi trong chiều hướng đó. Thí dụ, nhà đầu tư nghĩ rằng lạm phát sẽ ở mức thấp như thế sẽ hấp dẫn đối với ngành bán lẻ vì sức chi tiêu của người tiêu thụ sẽ được nâng cao do lạm phát thấp. Sau đó nhà đầu tư xem xét các cơ sở bán lẻ quan trọng để biết công ty nào có triển vọng có lợi nhuận tốt nhất trong thời gian gần. Phương pháp ngược lại là phương pháp đầu tư đi từ dưới lên (bottom-up approach to investing).

phương pháp đầu tư xét từ trên xuống

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Top-down design

    thiết kế từ trên xuống, thiết kế từ trên xuống,
  • Top-down development

    phát triển từ trên xuống,
  • Top-down method

    phương pháp từ trên xuống,
  • Top-down model

    mô hình từ trên xuống,
  • Top-down programming

    lập trình trên xuống, sự lập trình trên xuống,
  • Top-down strategy

    chiến lược trên xuống,
  • Top-drawer

    Danh từ: vị trí xã hội cao nhất, Từ đồng nghĩa: adjective, top
  • Top-dress

    / ´tɔp¸dres /, ngoại động từ, bón phân trên mặt đất (không lấp xuống dưới), rải đá trên mặt đường,
  • Top-dressing

    / ´tɔp¸dresiη /, danh từ, phân để bón trên mặt đất; sự bón phân trên mặt đất, lớp đá rải trên mặt đường; sự rải...
  • Top-driven

    (adj) dẫn động phía trên,
  • Top-driven centrifuge

    máy ly tâm khởi động trên,
  • Top-end display

    quảng cáo ở đầu xe,
  • Top-fed evaporator

    thiết bị bốc hơi cấp liệu ở trên,
  • Top-feed

    cấp phía trên, nạp phía trên,
  • Top-feed evaporator

    dàn bay hơi cấp (lỏng) phía trên, giàn bay hơi cấp (lỏng) phía trên,
  • Top-flight

    Phó từ: Ở thứ hạng cao nhất của thành đạt, bậc nhất, hạng nhất, top-flight computer scientists,...
  • Top-full

    Tính từ: (hiếm) đầy ắp; đầy tràn,
  • Top-gear

    Danh từ: số cao nhất (cho phép tốc độ cao nhất của xe, (thường) là số 4),
  • Top-grade

    cấp bậc cao nhất, chất lượng cao nhất,
  • Top-hat

    / ´tɔp¸hæt /, danh từ, mũ chóp cao (mũ cao, màu đen hoặc xám của đàn ông dùng với quần áo đại lễ) (như) topper,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top