Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Top-down design

Mục lục

Toán & tin

thiết kế từ trên xuống

Giải thích EN: A design procedure that begins with the overall configuration or function of the finished product, and progressively divides this overall problem into subproblems for solution.Giải thích VN: Một phương pháp thiết kế bắt đầu với chức năng và thiết lập tổng thể của sản phẩm đã hoàn tất, và dần dần chia nhỏ các vấn đề này thành các vấn đề nhỏ hơn để tìm giải pháp.

Xây dựng

Thiết kế từ trên xuống

Giải thích VN: Một phương pháp thiết kế xuất phát từ thiết kể tổng thể công trình (thường lấy một nguyên mẫu kinh nghiệm nào đó) sau đó tiến hành phân chia thành các khu công năng riêng biệt, rồi đến các đơn vị nhỏ hơn là các phòng chức năng.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Top-down development

    phát triển từ trên xuống,
  • Top-down method

    phương pháp từ trên xuống,
  • Top-down model

    mô hình từ trên xuống,
  • Top-down programming

    lập trình trên xuống, sự lập trình trên xuống,
  • Top-down strategy

    chiến lược trên xuống,
  • Top-drawer

    Danh từ: vị trí xã hội cao nhất, Từ đồng nghĩa: adjective, top
  • Top-dress

    / ´tɔp¸dres /, ngoại động từ, bón phân trên mặt đất (không lấp xuống dưới), rải đá trên mặt đường,
  • Top-dressing

    / ´tɔp¸dresiη /, danh từ, phân để bón trên mặt đất; sự bón phân trên mặt đất, lớp đá rải trên mặt đường; sự rải...
  • Top-driven

    (adj) dẫn động phía trên,
  • Top-driven centrifuge

    máy ly tâm khởi động trên,
  • Top-end display

    quảng cáo ở đầu xe,
  • Top-fed evaporator

    thiết bị bốc hơi cấp liệu ở trên,
  • Top-feed

    cấp phía trên, nạp phía trên,
  • Top-feed evaporator

    dàn bay hơi cấp (lỏng) phía trên, giàn bay hơi cấp (lỏng) phía trên,
  • Top-flight

    Phó từ: Ở thứ hạng cao nhất của thành đạt, bậc nhất, hạng nhất, top-flight computer scientists,...
  • Top-full

    Tính từ: (hiếm) đầy ắp; đầy tràn,
  • Top-gear

    Danh từ: số cao nhất (cho phép tốc độ cao nhất của xe, (thường) là số 4),
  • Top-grade

    cấp bậc cao nhất, chất lượng cao nhất,
  • Top-hat

    / ´tɔp¸hæt /, danh từ, mũ chóp cao (mũ cao, màu đen hoặc xám của đàn ông dùng với quần áo đại lễ) (như) topper,
  • Top-hat pension

    hưu bổng của nhân viên quản lý cấp tối cao,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top