- Từ điển Anh - Việt
Undisclosed principal
Mục lục |
Chứng khoán
chủ thể không được tiết lộ, chủ thể ẩn danh
Giải thích VN: Một chủ thể mà nhân thân không được các chủ thể khác biết được trong một vụ giao dịch mua bán. Trong hầu hết các trường hợp, người trung gian đại diện không được phép tiết lộ nhân thân của một chủ thể, mặc dù họ phải thông báo rõ ràng có sự hiện diện của bên thứ ba trong một giao dịch mua bán.
người mua, người chủ lý ẩn danh
người ủy thác giấu tên
người ủy thác không công khai
người ủy thác không lộ tên
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Undiscolored
Tính từ: không phai màu, -
Undiscomfited
/ ¸ʌndis´kʌmfitid /, tính từ, không bối rối, không lúng túng, (quân sự) không bị đánh bại, không bị tiêu diệt, (từ cổ,... -
Undisconcerted
/ ¸ʌndiskən´sə:tid /, tính từ, không bối rối, không lúng túng, không luống cuống; không chưng hửng, không bị đảo lộn (kế... -
Undiscountable
Tính từ: không thể hạ giá, không thể chiết khấu được, không thể coi nhẹ, -
Undiscountable bill
phiếu khoán không thể chiết khấu, -
Undiscouraged
Tính từ: không nản chí, không nản lòng, -
Undiscoverable
Tính từ: không thể khám phá ra, không thể tìm ra, không thể phát hiện ra; không thể nhận ra,... -
Undiscovered
/ ¸ʌndis´kʌvəd /, Tính từ: không được phát hiện, chưa được phát hiện, chưa bị phát giác;... -
Undiscovered loss
tổn thất chưa (được) phát hiện, tổn thất chưa được phát hiện, -
Undiscovered loss clause
điều khoản mất mát chưa được phát hiện, -
Undiscriminated
/ ¸ʌndis´krimin¸eitid /, tính từ, không tách bạch, không rạch ròi, -
Undiscriminating
/ ¸ʌndis´krimi¸neitiη /, Tính từ: không biết phân biệt, không có óc phán đoán, không biết suy... -
Undiscussed
Tính từ: không được bàn cãi; chưa được thảo luận, không ai cãi lại, không ai phản đối,... -
Undisfigured
Tính từ: không bị làm xấu đi; không bị bóp méo, không bị xuyên tạc, -
Undisguised
/ ¸ʌndis´gaizd /, Tính từ: không nguỵ trang, không cải trang, không đội lốt, không giả vờ, thành... -
Undismayed
/ ¸ʌndis´meid /, Tính từ: không nao núng, không nản lòng; không hoảng hốt, -
Undispatched
Tính từ: không phát đi; không gửi đi, -
Undispelled
Tính từ: không bị xua đuổi; không bị xua tan, -
Undispersed
Tính từ: không bị giải tán, không phân tán, không bị xua tan, không tan tác, không bị rác rác,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.