Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unremembered

Mục lục

/¸ʌnri´membəd/

Thông dụng

Tính từ

Không ai nhớ tới, đã bị quên

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Unreminiscent

    Tính từ: không nhớ lại, không gợi lại,
  • Unremittable fund

    vốn không thể chuyển ra được,
  • Unremitted

    Tính từ: không ngừng, liên tục, không được khoan thứ,
  • Unremitting

    / ¸ʌnri´mitiη /, Tính từ: không giảm, không ngừng bao giờ, không ngớt, liên tục, dai dẳng,
  • Unremittingly

    trạng từ,
  • Unremittingness

    / ¸ʌnri´mitiηgnis /,
  • Unremorseful

    Tính từ: không ăn năn, không hối hận,
  • Unremovable

    Tính từ: không thể tháo dỡ, không thể dời đi, không thể mở được; không thể dời đi được,...
  • Unremovable fund

    vốn không thể chuyển ra được,
  • Unremunerated

    Tính từ: không được thưởng, không được trả công, không được trả tiền thù lao, không đem...
  • Unremunerative

    / ¸ʌnri´mju:nərətiv /, Tính từ: không để thưởng, không để trả công, không để đền đáp,...
  • Unrenderable

    Tính từ: không thể dịch (sang tiếng khác),
  • Unrendered

    Tính từ: không được dịch, không được trát,
  • Unrenewed

    Tính từ: không được hồi phục lại, không thay mới, không đổi mới, không được kéo dài (thời...
  • Unrenounced

    Tính từ: không bị bỏ, không bị từ bỏ; được thừa nhận,
  • Unrenowned

    Tính từ: Ít được biết đến, không nổi tiếng,
  • Unrentable

    Tính từ: không thể cho thuê (nhà, đất),
  • Unrented

    Tính từ: chưa ai thuê,
  • Unrepaid

    Tính từ: không được đáp lại, không được hoàn lại, không được báo đáp, không được đền...
  • Unrepair

    / ¸ʌnri´pɛə /, danh từ, tình trạng không tu sửa; tình trạng ọp ẹp đổ nát,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top