Xem thêm các từ khác
- 
                                ÉbénisteDanh từ Thợ đóng gỗ mun; thợ đóng đồ gỗ quý
- 
                                ÉbénisterieDanh từ giống cái Nghề đóng gỗ mun; nghề đóng đồ gỗ quí
- 
                                ÉcacherNgoại động từ (từ cũ, nghĩa cũ) đập giẹp, làm bẹt đi Nez écaché mũi tẹt
- 
                                ÉcaillageMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự đánh vảy 1.2 Sự tách vỏ (sò trai) 1.3 Sự tróc vảy, sự bong vảy Danh từ giống đực...
- 
                                ÉcailleDanh từ giống cái Vảy écailles de poisson vảy cá écailles des ailes de papillon vảy cánh bướm écailles d\'un rhizome (thực vật học)...
- 
                                ÉcaillementDanh từ giống đực Sự đánh vảy Sự tróc vảy, sự bong vảy
- 
                                ÉcailleuxTính từ Có vảy Poisson écailleux cá có vảy (có thể) tróc thành vảy, (có thể) bóc từng mảng
- 
                                ÉcaillureDanh từ giống cái Mảng tróc Les écaillures d\'une miraille những mảng tróc ở tường (từ hiếm, nghĩa ít dùng) bộ vảy (của...
- 
                                ÉcaleDanh từ giống cái Vỏ cứng (của một số quả) écale de noix vỏ cứng quả óc chó
- 
                                ÉcalerNgoại động từ Bóc vỏ (quả cứng, trứng luộc...)
- 
                                ÉcalureDanh từ giống cái Màng cứng (của một số hạt) écalure de café màng cứng hạt cà phê
- 
                                ÉcangDanh từ giống đực Cái dùi giập (thân cây lanh, cây gai dầu, để tách vỏ)
- 
                                ÉcangueDanh từ giống cái Như écang
- 
                                ÉcanguerNgoại động từ đập giập (thân cây lanh, cây gai dầu, để tách vỏ)
- 
                                ÉcarquillerMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Mở to, giương 1.2 (từ cũ, nghĩa cũ) giạng 2 Phản nghĩa 2.1 Fermer [[]] Ngoại động từ Mở to,...
- 
                                ÉcartMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 độ cách, khoảng cách; sự chênh lệch 1.2 Sự trệch 1.3 Sự lầm lạc 1.4 Xóm hẻo lánh,...
- 
                                ÉcartelerNgoại động từ Xé xác, phanh thây Giằng co Être écartelé entre des idées contraires giằng co giữa những ý kiến trái ngược
- 
                                ÉcartementMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự tách ra xa; sự xoạc ra, sự xòe ra 1.2 Khoảng cách 2 Phản nghĩa 2.1 Rapprochement [[]] Danh...
- 
                                ÉcarteurDanh từ giống đực Người chọc rồi né tránh (trong trò đua bò) (y học) cái panh
- 
                                ÉcartèlementDanh từ giống đực Hình phạt xé xác, hình phạt phanh thây (nghĩa bóng) sự giằng co écartèlement entre le bien et le mal sự giằng...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                