- Từ điển Pháp - Việt
Versatilité
| Mục lục | 
Danh từ giống cái
Tính hay đổi ý, tính hay thay đổi; tính không kiên định
- Personne d'une grande versatilité
- người có tính rất hay đổi ý
 
Phản nghĩa
Entêtement obstination opiniâtreté persévérance [[]]
Xem thêm các từ khác
- 
                                VerseMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (nông nghiệp) sự đổ 1.2 (ngành mỏ) như versage Danh từ giống cái (nông nghiệp) sự đổ...
- 
                                VerseauMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (kiến trúc) mái mũ cột 1.2 Đồng âm Verso. Danh từ giống đực (kiến trúc) mái mũ cột...
- 
                                VersementMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự nộp, sự trả (tiền) 1.2 Khoản nộp Danh từ giống đực Sự nộp, sự trả (tiền) Versement...
- 
                                VerserMục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đổ, trúc, rót 1.2 Làm đổ 1.3 Nộp, trả (tiền) 1.4 Chuyển 2 Nội động từ 2.1 Đổ 2.2 Sa vào...
- 
                                VersetMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (tôn giáo) tiết (trong (kinh thánh)) 1.2 Đoạn (thơ) Danh từ giống đực (tôn giáo) tiết (trong...
- 
                                VerseurMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Thợ trút, thợ rót 1.2 Máy trút, máy rót Danh từ giống đực Thợ trút, thợ rót Máy trút,...
- 
                                VerseuseMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Ấm pha cà phê Danh từ giống cái Ấm pha cà phê
- 
                                VersicoloreMục lục 1 Tính từ 1.1 Có nhiều màu 1.2 Đổi màu Tính từ Có nhiều màu Đổi màu
- 
                                VersiculeMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nghĩa xấu) câu thơ ngắn Danh từ giống đực (nghĩa xấu) câu thơ ngắn
- 
                                VersiculetMục lục 1 Xem versicule Xem versicule
- 
                                VersificateurMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (nghĩa xấu) thợ thơ Danh từ giống đực (nghĩa xấu) thợ thơ
- 
                                VersificationMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Phép làm thơ 1.2 Nghệ thuật thơ Danh từ giống cái Phép làm thơ Traité de versification cách...
- 
                                VersifierMục lục 1 Nội động từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) làm thơ 2 Ngoại động từ 2.1 Chuyển thành thơ Nội động từ (từ...
- 
                                VersionMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bài tập dịch xuôi; bài dịch (cho học sinh làm) 1.2 Bản dịch, bản 1.3 Cách giải thích, cách...
- 
                                VersoMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Trang mặt sau (của tờ giấy) 1.2 Đồng âm Verseau. 1.3 Phản nghĩa Recto Danh từ giống đực...
- 
                                VersoirMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Diệp (cày) Danh từ giống đực Diệp (cày) Versoir à claire-voie versoir à grille diệp chấn...
- 
                                VersteMục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vecxtơ (đơn vị chiều dài của Nga bằng 1067 mét) Danh từ giống cái Vecxtơ (đơn vị chiều...
- 
                                VertMục lục 1 Tính từ 1.1 (có màu) lục, xanh 1.2 Xanh xao, tái mét 1.3 (còn) tươi (gỗ, rau...); (còn) xanh (quả cây); còn chua (rượu...
- 
                                Vert-de-grisMục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Gỉ đồng, tanh đồng 1.2 Tính từ không đổi 1.3 (có) màu gỉ đồng, lục xám Danh từ giống...
- 
                                Vert-de-griséTính từ đầy gỉ đồng (có) màu gỉ đồng
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                