- Từ điển Nhật - Anh
唯一無二
Xem thêm các từ khác
-
唯名論
[ ゆいめいろん ] (n) nominalism -
唯心論
[ ゆいしんろん ] (n) spiritualism/idealism/mentalism/(P) -
唯唯
[ ただただ ] (adv) (uk) absolutely/only/emphatic modifier -
唯唯諾諾
[ いいだくだく ] (adj-na) quite willingly/readily/with acquiescence -
唯唯諾諾として
[ いいだくだくとして ] readily/willingly -
唯我独尊
[ ゆいがどくそん ] (n) self-conceit/vainglory/Holy am I alone -
唯我論
[ ゆいがろん ] (n) solipsism (phil.) -
唯理論
[ ゆいりろん ] (n) rationalism/(P) -
唯美主義
[ ゆいびしゅぎ ] (n) estheticism/(P) -
唯物主義
[ ゆいぶつしゅぎ ] materialism -
唯物史観
[ ゆいぶつしかん ] historical materialism -
唯物弁証法
[ ゆいぶつべんしょうほう ] dialectical materialism -
唯物論
[ ゆいぶつろん ] (n) materialism/(P) -
唱える
[ となえる ] (v1) to recite/to chant/to call upon -
唱い方
[ とないかた ] method of chanting -
唱名
[ しょうみょう ] (n) intoning or chanting the name of the Buddha -
唱導
[ しょうどう ] (n) leading/converting someone to Buddhism/advocacy -
唱和
[ しょうわ ] (n,vs) saying (cheering) in chorus -
唱歌
[ しょうか ] (n) singing/songs/(P) -
唱道
[ しょうどう ] (n) advocacy
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.