Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あんまり

Mục lục

[ 余り ]

adj-na, uk

không mấy/ít/thừa
お金が余りない: còn ít tiền
イヌはあんまりいないんだけど、ネコはたくさんいる: Không nhiều chó lắm nhưng mèo thì có nhiều.
Ghi chú: khi dùng với nghĩa này, từ được đặt trong câu phủ định

n

phần còn lại/phần dư

n-suf

phần hơn
三十歳あんまりの人: người trạc tuổi hơn 30

adv

quá đáng
あんまり。一度ここへ来たとき、サラダの中に虫が入ってたから: Quá đáng! Tôi lại tìm thấy một con sâu trong đĩa salát khi đến đây ăn một lần nữa.

adv, uk

rất/lắm
余りに多くの選択肢がある: có rất nhiều sự lựa chọn
昨日はあんまりいそがしかった: hôm qua rất bận
風があんまり強かったので、屋根が飛ばされるんじゃないかと思いましたよ: gió rất mạnh nên tôi đã nghĩ là mái nhà có thể bay tung.
Ghi chú: từ này nghĩa cũng giống như あまり, nhưng nếu dùng là あんまり thì luôn là phó từ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top