- Từ điển Nhật - Việt
かいむ
[ 皆無 ]
adj-na
không có gì/con số không/vô nghĩa/không hề
- それぞれ皆無駄な言葉: đều là những câu nói vô nghĩa
- 皆無である〔内容などが〕: nội dung vô nghĩa
- 就学年齢に達した児童たちへの教育は皆無だった : hoàn toàn không hề đào tạo những đứa trẻ đã đến tuổi đi học
- 彼女が歌手になれる見込みは皆無だ。: Cô ấy không hề có triển vọng để có thể trở thành ca sĩ.
Xem thêm các từ khác
-
かさい
hỏa tai, hỏa hoạn, cháy, bị cháy, ガス爆発による火災: hỏa hoạn do cháy nổ khí ga, 記録にある過去最大の火災: vụ... -
かさかさ
kèn kẹt, khô khô/ram ráp/nhám nhám, khô/khô khốc/khô xương khô xác/khô ráp, xào xạc/lào xào, ~髪: tóc khô ráp, かさかさの手肌:... -
かさかさなる
kêu xào xạc/kêu sột soạt/làm nhăn/làm nhàu, 秋になると、木の葉はかさかさなって落ちる: khi mùa thu đến lá rơi kêu... -
かさん
phép cộng, gia sản, phép cộng/bổ sung/thêm [addition (vs)] -
かか
ha ha, ghi chú: tiếng cười ha ha -
かかく
giá trị, giá tiền, giá cả, giá, luật thơ, giá cả/giá [price], カメラを割引価格で買う。: mua máy ảnh với giá đã khấu... -
かかん
quả cảm/dũng cảm/gan dạ, tràng hoa/vòng hoa, 勇猛果敢だ: dũng cảm kiên cường, ~に対する果敢な決断: quyết định dũng... -
かかる
treo/gác/bắc qua, đặt lên giá, liên quan/liên lụy/về, bị, mất, tốn, x川に架かる橋: cầu bắc qua sông x, 川に橋が架かっています。:... -
かせ
xiềng xích -
かせいひん
hóa chất -
かすか
thấp thoáng, nhỏ bé, sự nhỏ bé/nhỏ bé/một chút/một chút/ngắn ngủi/leo lét/le lói/thoang thoảng, sự thấp thoáng/mong manh/thấp... -
かり
giả định/sự giả định/giả sử/cứ cho là, tạm/tạm thời/tạm bợ/ngắn ngủi, sự mượn khoản/sự mượn/sự thiếu nợ,... -
かめん
mặt nạ/sự ngụy trang/lớp mạ, 金属の仮面: lớp mạ kim loại, (人)を怖がらせるために恐ろしい仮面をかぶる: Đeo... -
かろう
sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức, 過労が彼の病を悪化させた:... -
かわ
sông/dòng sông, da, con sông, sông, phía, da, da bì, vỏ/vỏ ngoài, メコン河委員会: ủy ban sông mekong, 専門家は二つの河を結ぶ計画に疑問を投げ掛けている:... -
かわきり
bắt đầu/ việc châm mũi đầu tiên (châm cứu), người khởi đầu/khởi đầu [originator, originate], 皮切りに~する: bắt... -
かわく
khô/bị khô, khát/khát khô cổ, ráo, khô, khan, héo, cạn ráo, cạn, のどが渇いているなら、何か飲みなさい: nếu cổ họng... -
かん
trực giác/giác quan thứ sáu/cảm tính/linh cảm, thân cây, ống bơm, ống, bi đông/ca/lon/cặp lồng, hạm/trạm, tàu chiến/chiến... -
かんたい
hàn đới/xứ lạnh, sự khoản đãi/sự tiếp đãi/khoản đãi/tiếp đãi, hạm đội, 寒帯での植林: rừng hàn đới, 寒帯気候:... -
かんたん
sự cảm thán/sự cảm phục/sự thán phục/cảm phục/cảm thán/thán phục/sự trầm trồ/trầm trồ, cảm thán/cảm phục, đơn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.