- Từ điển Nhật - Việt
がたん
adv
sầm/ầm ầm/rầm
- がたんと音を立てる: phát ra tiếng động ầm ầm;がたんと落ちる: rơi đánh ầm một cái
- がたんと止まる: phanh kít lại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
がぞう
Mục lục 1 [ 画像 ] 1.1 n 1.1.1 hình ảnh/hình tượng/tranh 2 Tin học 2.1 [ 画像 ] 2.1.1 ảnh/hình ảnh [image/picture] [ 画像 ] n hình... -
がぞうじょうほう
Tin học [ 画像情報 ] dữ liệu ảnh/thông tin ảnh [image information/image data] -
がぞうしりょう
Tin học [ 画像資料 ] tài liệu ảnh [iconic document] -
がぞうしょり
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 画像処理 ] 1.1.1 xử lý hình ảnh [image processing] 2 Tin học 2.1 [ 画像処理 ] 2.1.1 xử lý ảnh [image... -
がぞうあっしゅく
Tin học [ 画像圧縮 ] sự nén ảnh [image compression] -
がぞうあっしゅくぎじゅつ
Tin học [ 画像圧縮技術 ] kỹ thuật nén ảnh [image compression technology] -
がぞうメモリ
Kỹ thuật [ 画像メモリ ] bộ nhớ hình ảnh [picture image memory] -
がぞうパターンにんしき
Tin học [ 画像パターン認識 ] nhận dạng mẫu ảnh [pictorial pattern recognition] -
がぞうデータ
Tin học [ 画像データ ] dữ liệu video/dữ liệu ảnh [video data] -
がぞうれっか
Tin học [ 画像劣化 ] sự thoái hóa của dữ liệu ảnh, video [image, video degradation] -
がぞうようそ
Tin học [ 画像要素 ] phần tử ảnh/điểm ảnh [picture element/pel] Explanation : Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết... -
がき
[ 餓鬼 ] n, uk đứa trẻ hỗn xược うるさいぞ,この餓鬼ども!: Ầm quá, thằng bé hỗn xược kia. -
がきどう
Mục lục 1 [ 餓鬼道 ] 1.1 / NGẠ QUỶ ĐẠO / 1.2 n 1.2.1 ma đói/con ma đói [ 餓鬼道 ] / NGẠ QUỶ ĐẠO / n ma đói/con ma đói -
がきょう
Mục lục 1 [ 画境 ] 1.1 / HỌA CẢNH / 1.2 n 1.2.1 hứng vẽ [ 画境 ] / HỌA CẢNH / n hứng vẽ 画境に入る: có cảm hứng vẽ -
がく
Mục lục 1 [ 額 ] 1.1 n 1.1.1 cái trán/trán (người) 1.2 n-suf 1.2.1 kim ngạch/khoản tiền/số tiền/mức tiền [ 額 ] n cái trán/trán... -
がくおんか
[ 楽音か ] n nhạc sĩ -
がくたい
[ 楽隊 ] n dàn nhạc/ban nhạc 楽隊の演奏を聞く: nghe dàn nhạc biểu diễn 村の楽隊: ban nhạc đồng quê 楽隊長: nhạc trưởng -
がくだん
Mục lục 1 [ 楽団 ] 1.1 / LẠC ĐOÀN / 1.2 n 1.2.1 Dàn nhạc/ban nhạc 2 [ 楽壇 ] 2.1 / LẠC ĐÀN / 2.2 n 2.2.1 thế giới âm nhạc/giới... -
がくちょう
Mục lục 1 [ 学長 ] 1.1 n 1.1.1 hiệu trưởng 2 [ 楽長 ] 2.1 / LẠC TRƯỜNG / 2.2 n 2.2.1 Nhạc trưởng [ 学長 ] n hiệu trưởng 大学の学長:... -
がくてん
Mục lục 1 [ 楽典 ] 1.1 / LẠC ĐIỂN / 1.2 n 1.2.1 quy tắc soạn nhạc [ 楽典 ] / LẠC ĐIỂN / n quy tắc soạn nhạc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.