- Từ điển Nhật - Việt
きこう
Mục lục |
[ 機構 ]
n
cơ cấu/tổ chức/cơ quan
- 全体(の機構): cơ cấu tổ chức tổng thể
- (国連)国際難民機構: tổ chức về người tị nạn quốc tế (Liên Hiệp Quốc)
- (欧州)安全保障協力機構: Cơ quan hợp tác về an ninh và bảo vệ châu Âu
- (財)国際研修協力機構: cơ quan hợp tác đào tạo quốc tế
cơ cấu/cấu tạo/tổ chức
- トリガー機構: cấu tạo cò súng
- ドッキング機構〔宇宙機などの〕: cơ cấu (cấu tạo) bộ phận hạ cánh của tàu vũ trụ
- (欧州)安全保障協力機構: tổ chức hợp tác bảo đảm an toàn Châu Âu (OSCE)
[ 帰航 ]
n
chuyến về
[ 気候 ]
n
thủy thổ
thời tiết
khí hậu
- 気候になじまない: không quen với khí hậu
- 変わりやすい気候: khí hậu dễ thay đổi (hay thay đổi)
- ~のためにより適した気候: khí hậu ưu đãi (thích hợp) cho ~
- 異常に乾燥した気候: khí hậu khô hanh bất thường (cực kỳ khô hanh)
[ 気孔 ]
n
lỗ thông hơi
- 閉鎖気孔: lỗ thông hơi đóng
- 気孔の動き: hoạt động của lỗ thông hơi
- 気孔の大きさ: độ lớn của lỗ thông hơi
- 気孔問題: vấn đề lỗ thông hơi
[ 紀行 ]
n
sự ghi chép/ghi chép/nhật ký hành trình/du ký
- 紀行作家: tác giả của nhật ký hành trình
- コンゴ紀行: nhật ký hành trình (du ký) ở Công gô
[ 起稿 ]
/ KHỞI CẢO /
n
sự phác thảo/phác thảo
- 起稿する: phác thảo
Kinh tế
[ 寄港 ]
cập cảng [call]
[ 帰港 ]
chuyến về [return voyage]
- Category: Tàu biển [船]
Xem thêm các từ khác
-
きごう
dấu, ký hiệu, mã, mã hiệu, ký mã hiệu [marking], biểu tượng [sign/symbol (a-no)], 記号化する: ký hiệu hoá, 記号式投票:... -
きいん
ngọn ngành -
きさい
viết, sự ghi chép/ghi/ghi chép, người có tài xuất chúng/sự thần thông quảng đại/thần đồng/tài năng, kêu gọi cho vay [floating... -
きか
hình học, sự nhập tịch/sự nhập quốc tịch/nhập quốc tịch, sự làm hợp với thủy thổ (cây cối)/du nhập, bay hơi, quí... -
きかく
qui hoạch, sự lên kế hoạch/sự quy hoạch/kế hoạch, qui cách, mực thước, khuôn khổ, kế hoạch/quy hoạch [planning], chuẩn... -
きかえる
thay quần áo, 着替えるところがなくて困った。: tôi lo lắng vì không có chỗ thay quần áo. -
きかい
khí giới/dụng cụ/công cụ, kì quái/ly kì/lạ lùng, sự kì quái/sự ly kì/sự kì lạ/sự lạ lùng, cơ hội/dịp, máy, guồng... -
きかん
cơ quan/bộ phận, bộ máy, kì/thời kì, cơ quan, sự trở về/sự hồi hương/trở về/hồi hương, quản bào/tế bào ống (thực... -
きかんする
trở về/hồi hương, 地球に無事帰還する: trở về trái đất an toàn, 難民の帰還する権利: quyền được trở về (hồi... -
きせき
viên đá đặt nền/đá nền, kỳ tích, pháp, sự kỳ diệu/kỳ tích/điều kỳ diệu/kỳ diệu/sự thần kỳ/thần kỳ, quỹ... -
きせつ
thời tiết, mùa/thời vụ, được tạo sẵn/đã có sẵn [established/existing], 季節(的)労働者: người lao động theo thời... -
きせい
kẻ ăn bám/động thực vật ký sinh/động vật ký sinh/thực vật ký sinh/ký sinh trùng/sự ăn bám/sự ký sinh, ký sinh/sống ký... -
きす
cá nhái -
きり
giới hạn/ranh giới/nơi kết thúc/dấu chấm câu/câu kết thúc/hạn cuối, cắt/thái, tất cả là đây/chỉ/chỉ có, từ khi/từ... -
きりきり
đồng thời/ngay lập tức/không chậm trễ/có sẵn, 夏は食物がきりきり: mùa hè thức ăn ê hề, lúc nào cũng có sẵn, いいニュースがあるから、きりきり電話を下さい:... -
きめい
quí danh -
きめいする
ghi tên, biên tên -
きれい
thanh khiết/sạch sẽ/trong lành, đẹp/đẹp đẽ/kỳ lệ/kiều diễm, cao thượng/quyến rũ/bóng bẩy, hoàn toàn/sạch sành sanh/sạch/sạch... -
きゃく
người khách/khách, 客を招く: chiêu đãi khách, 電車の客: khách đi xe -
きよい
trong troẻ, trong sạch/tinh khiết/ trong trắng, quý tộc/quý phái/trong sáng/trong sạch, cảm giác thoải mái khi mặc quần áo,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.