- Từ điển Nhật - Việt
ここく
[ 故国 ]
n
cố quốc/nơi sinh/quê hương/quê nhà
- 私の故国: Quê hương của tôi
- 故国からの便りを心待ちにする: Mong chờ nhận được tin tức từ quê hương (quê nhà)
- 彼はハワイ経由で故国に帰った: Anh ấy đã trở về quê hương mình sau khi quá cảnh qua Haoai
- それで、素晴らしい故国に戻っての生活はどう?: Vậy cuộc sống khi trở về quê hương (quê nhà) tươi đẹp sẽ như th
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ここち
[ 心地 ] n thoải mái/dễ chịu このいすに座ってみて。こっちの方が座り心地がいいよ。 :Thử chiếc ghế này xem.... -
ここで
n ở đây/tại đây ここで5分間お待ちいただけますか: Anh đợi tôi ở đây 5 phút có được không ạ? ここで、いくつもの精巧なピラミッドが発見された:... -
ここに
n tại đây -
ここの
Mục lục 1 [ 個々の ] 1.1 n 1.1.1 cá thể 1.1.2 cá biệt [ 個々の ] n cá thể cá biệt -
ここのつ
[ 九つ ] n 9 cái/9 chiếc 猫には命が九つあり女は九猫分の命を持つ: Mèo có 9 mệnh và con gái có 9 mệnh mèo 九つから成る一群:... -
ここのしゅるい
[ 個々の種類 ] n từng loại -
ここのか
[ 九日 ] n mồng 9/ngày 9/ngày mồng 9/9 ngày 九日目: Ngày mồng 9 九日連続: Liên tục 9 ngày -
ここのかいそう
[ 個々の階層 ] n từng lớp -
ここう
Kỹ thuật [ 機構 ] cơ cấu [mechanism] Explanation : 機械が一定の働きをするためのしくみ。 -
ここうぞうたい
Tin học [ 子構造体 ] cấu trúc con [child structure] -
ここから
n từ đây -
こころ
Mục lục 1 [ 心 ] 1.1 vs 1.1.1 hồn vía 1.1.2 bụng dạ 1.2 n 1.2.1 trái tim/tim/tấm lòng/đáy lòng/tâm hồn [ 心 ] vs hồn vía bụng... -
こころづかい
Mục lục 1 [ 心遣い ] 1.1 n 1.1.1 sự lo âu/sự lo lắng/sự quan tâm/lo âu/lo lắng/quan tâm 1.1.2 sự kính trọng/sự quý mến/sự... -
こころづよい
[ 心強い ] adj cổ vũ/khích lệ/khuyến khích 似たような問題を抱える仲間がいるのは心強いものだ。 :Thật là tốt... -
こころにきざむ
Mục lục 1 [ 心にきざむ ] 1.1 n 1.1.1 ghi lòng 2 [ 心に刻む ] 2.1 n 2.1.1 khắc vào lòng [ 心にきざむ ] n ghi lòng [ 心に刻む... -
こころにだく
[ 心に抱く ] n cưu mang -
こころにとめる
[ 心に留める ] n để bụng -
こころのおく
[ 心の奥 ] n đáy lòng -
こころのきんせん
[ 心の琴線 ] n những tình cảm sâu sắc nhất/những tình cảm từ tận đáy tâm hồn (人)の心の琴線に触れる :đánh... -
こころのどうよう
[ 心の動揺 ] n cơn bão táp trong lòng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.