Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

しゅうかん

Mục lục

[ 習慣 ]

n

thói quen/tập quán
どこから日本人はお土産を買う習慣を持ったのか。: Từ đâu mà người Nhật có thói quen mua đồ lưu niệm.
日本人はお正月に親類や友人知人にはがきを送る習慣がある。: Người Nhật có tập quán gửi bưu thiếp cho người thân, bạn bè, người quen của mình nhân dịp Tết.
phong tục
pháp
lề

[ 週刊 ]

n, n-suf

tuần san

n

xuất bản hàng tuần

[ 週間 ]

n

hàng tuần/tuần lễ

Kinh tế

[ 習慣 ]

thói quen [habit (BEH)]
Category: Marketing [マーケティング]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top