Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

むらさき

Mục lục

[]

n

tím
tía
màu tím
プラムはたいてい、緑か、紫か、赤のいずれかの色をしている :Quả mận thường có màu xanh, tím hoặc đỏ
私たちが外に出るまで、私は紫と白のパジャマを着ていたことに気が付かなかった。/私が紫と白のパジャマを着ていることに気が付いたのは、私たちが外に出てからだった :Cho đến tận khi chúng ta ra ngoài, tôi mới chợt nhận ra mình đang mặc bộ pi ja ma sọc tím và trắng

n

tương/xì dầu (dùng cho món sushi)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • むらさきいろ

    Mục lục 1 [ 紫色 ] 1.1 n 1.1.1 màu tím 1.1.2 màu tía [ 紫色 ] n màu tím 灰青色から青紫色といった感じの色 :Màu xanh...
  • むらさきいろになる

    [ 紫色になる ] n thâm tím
  • むらす

    Mục lục 1 [ 蒸らす ] 1.1 v5s 1.1.1 hấp cách thủy 1.1.2 chưng bằng hơi [ 蒸らす ] v5s hấp cách thủy 飯を蒸らす: hấp cơm...
  • むるい

    [ 無類 ] n vô loại
  • 傀儡

    [ かいらい ] n con rối/hình nộm/bù nhìn ~の手中にある傀儡: con rối trong tay ai 帝国主義者の傀儡: bù nhìn của chủ...
  • 傀儡政府

    [ かいらいせいふ ] n Chính phủ bù nhìn 傀儡政府を樹立する: dựng lên chính phủ bù nhìn
  • 傀儡政権

    [ はいらいせいけん ] n chính phủ bù nhìn
  • む。。。

    [ 無。。。 ] n vô
  • 備えあれば迷いなし

    Kinh tế [ そなえあればまよいなし ] chuẩn bị sẵn sàng thì không va vấp/chuẩn bị sẵn sàng thì không lạc lối Category...
  • 備え付ける

    [ そなえつける ] v1 lắp đặt/chuẩn bị sẵn/sẵn có 部屋に電話を備え付ける: trong phòng có sẵn điện thoại
  • 備える

    Mục lục 1 [ そなえる ] 1.1 v1 1.1.1 sẵn có 1.1.2 lắp đặt/trang bị 1.1.3 chuẩn bị/phòng bị [ そなえる ] v1 sẵn có 才能を備える:...
  • 備忘録

    [ びぼうろく ] n Sổ tay/bản ghi nhớ
  • 備わる

    Mục lục 1 [ そなわる ] 1.1 v5r 1.1.1 tham gia (tổ chức nào đó) 1.1.2 có lắp/có đặt/sẵn có [ そなわる ] v5r tham gia (tổ...
  • 備砲

    [ びほう ] n các loại vũ khí
  • 備荒

    [ びこう ] n Sự chuẩn bị cho nạn đói
  • 備蓄

    [ びちく ] n sự tích trữ
  • 備蓄する

    [ びちくする ] n tích trữ
  • 備蓄米

    [ びちくまい ] n gạo dự trữ
  • 備考

    [ びこう ] n ghi chú
  • Mục lục 1 [ しな ] 1.1 n 1.1.1 phẩm vật/đồ vật/hàng hóa 2 [ ひん ] 2.1 n 2.1.1 vật phẩm/ hàng hoá 2.1.2 quy cách sản phẩm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top