- Từ điển Nhật - Việt
りよう
Mục lục |
[ 利用 ]
n
sự lợi dụng/sự áp dụng/sự sử dụng
- ~を最大限にかつよう[利用]する :Tận dụng tối đa (cái gì )
- 彼はその分野に関する良書を入手[利用]できる。 :Anh ta có thể sử dụng những quyển sách hay có liên quan đến lĩnh vực đó.
[ 利用する ]
vs
lợi dụng/sử dụng/áp dụng
- 私は、医師たちからは入手しにくい自分の病気についての情報を見つける目的でインターネットを利用する。 :Tôi sử dụng internet để tìm kiếm những thông tin mà tôi khó thu thập được từ các bác sĩ về căn bệnh của mình.
- 私はさまざまな理由でインターネットを利用する。 :Tôi sử dụng internet với nhiều lý do.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
りようひんど
Tin học [ 利用頻度 ] tần số sử dụng [frequency of use] -
りようびんらん
Tin học [ 利用便覧 ] cẩm nang người dùng [user handbook] -
りようし
Mục lục 1 [ 理容師 ] 1.1 n 1.1.1 thợ uốn tóc 1.1.2 thợ hớt tóc [ 理容師 ] n thợ uốn tóc thợ hớt tóc -
りようしゃ
Tin học [ 利用者 ] người sử dụng [user] -
りようしゃきのう
Tin học [ 利用者機能 ] tiện ích người dùng [user facility] -
りようしゃきのうたい
Tin học [ 利用者機能体 ] tác nhân người dùng [User Agent/UA] -
りようしゃていぎだいにゅうぶん
Tin học [ 利用者定義代入文 ] lệnh gán xác định [defined assignment statement] -
りようしゃていぎえんざん
Tin học [ 利用者定義演算 ] thao tác xác định [defined operation] -
りようしゃのとうろく
Tin học [ 利用者の登録 ] đăng ký người dùng [user registration] -
りようしゃのにんしょう
Tin học [ 利用者の認証 ] xác thực người dùng [user authentication] -
りようしゃざひょう
Tin học [ 利用者座標 ] tọa độ người dùng [user coordinate] -
りようしゃしょうめいしょう
Tin học [ 利用者証明証 ] chứng chỉ người dùng [user certificate/certificate] -
りようしゃご
Tin học [ 利用者語 ] từ do người dùng định nghĩa [user-defined word] -
りようしゃかのうじかん
Tin học [ 利用可能時間 ] thời gian có thể ghi lại được [accountable time] -
りようしゃめい
Tin học [ 利用者名 ] tên người dùng [user name] -
りようしゃID
Tin học [ 利用者ID ] ID người dùng [user ID] -
りようかのう
Tin học [ 利用可能 ] có thể sử dụng [available (an)/usable (e.g. bandwidth)] -
りようかのうビットレート
Tin học [ 利用可能ビットレート ] tốc độ bít sẵn có [available bit rate (ABR)] -
りようかのうりょういき
Tin học [ 利用可能領域 ] khu vực sẵn có [available area] -
りようせい
Tin học [ 可用性 ] tính sẵn có/tính sẵn dùng/tính sẵn sàng [availability]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.