- Từ điển Nhật - Việt
インターネット接続
Mục lục |
[ インターネットせつぞく ]
n
kết nối Internet
- 自宅でインターネット接続ができる: tôi có kết nối internet ở nhà
- そのエリアでより快適なインターネット接続が可能になる: cung cấp cho khu vực này (khả năng) kết nối internet tốt hơn
- 人々は時々遅いインターネット接続にイライラさせられる: đôi lúc kết nối internet chậm chạp làm cho người ta sốt ruột
- インターネット接続にダイアルアップを行う: quay
Tin học
[ インターネットせつぞ ]
kết nối Internet [Internet connection]
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
インターネット接続業者
[ インターネットせつぞくぎょうしゃ ] n các nhà cung cấp dịch vụ Internet ダイアルアップによるインターネット接続のインターネット接続業者:... -
インターネット検索
Tin học [ インターネットけんさく ] tìm kiếm Web [Web search] -
インターネット放送
[ インターネットほうそう ] n Internet đại chúng 本日のインターネット放送の番組表: Các chương trình internet đại chúng... -
インターバル
Kỹ thuật khoảng thời gian tạm dừng [interval] -
インターバルタイマ
Tin học bộ đếm thời gian/bộ đếm khoảng thời gian [interval timer] -
インターバンクとりひき
[ インターバンク取引 ] n sự giao dịch buôn bán trao đổi giữa các ngân hàng/giao dịch liên ngân hàng インターバンク取引(Interbank... -
インターバンク取引
[ インターバンクとりひき ] n sự giao dịch buôn bán trao đổi giữa các ngân hàng/giao dịch liên ngân hàng インターバンク取引(Interbank... -
インターポル
n Tổ chức cảnh sát hình sự quốc tế/Interpol/In-tơ-pol -
インターポール
n Tổ chức cảnh sát hình sự quốc tế/Interpol/In-tơ-pol -
インターメディア
Tin học InterMedia [InterMedia] Explanation : Hệ thống siêu văn bản phát triển bởi nhóm nghiên cứu IRIS (Brown University).
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Baby's Room
1.412 lượt xemHouses
2.219 lượt xemCrime and Punishment
292 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemSports Verbs
167 lượt xemMap of the World
631 lượt xemBikes
725 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.218 lượt xemAt the Beach I
1.818 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ: The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season. --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ? Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính 1/ To necessitate something (VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.) 2/ To neces... Xem thêm.Huy Quang đã thích điều này
-
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?