Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

カソード反応

Kỹ thuật

[ かそーどはんのう ]

phản ứng ở cực âm catốt [cathodic reaction]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • カソードルミネッセンス

    Kỹ thuật sự phát quang catốt [cathod luminescence]
  • カソードレー

    Kỹ thuật tia ca-tốt [cathode ray]
  • カソードレーオシログラフ

    Kỹ thuật máy ghi dao động tia ca-tốt [cathod-ray oscillograph]
  • カソードレーオシロスコープ

    Kỹ thuật máy hiện sóng tia ca-tốt [cathode ray oscilloscope]
  • カソード防食

    Kỹ thuật [ かそーどぼうしょく ] sự bảo vệ cực âm catốt [cathodic protection]
  • カタライザ

    Kỹ thuật chất xúc tác [catalyzer]
  • カタリチックコンバーター

    Kỹ thuật bộ đổi chất xúc tác [catalytic converter]
  • カタログ

    Mục lục 1 n 1.1 catalô/cuốn tranh ảnh giới thiệu sản phẩm 2 Kinh tế 2.1 bản liệt kê các danh mục/catalô [catalogue (MAT)] 3...
  • カタログドプロシジャ

    Tin học thủ tục đã được phân loại [cataloged procedure]
  • カタピラ

    Kỹ thuật dây xích/xe dây xích [caterpiller]
  • カタピラトラクター

    Kỹ thuật máy kéo chạy bằng dây xích [caterpiller tractor]
  • カサバア

    adj-na khoai mì
  • ガウスメーター

    Kỹ thuật máy đo từ trường [gauss meter]
  • ガスシールドアークようせつ

    Kỹ thuật [ ガスシールドアーク溶接 ] hàn hồ quang có khí bảo vệ [gas shielded arc welding] Category : hàn [溶接]
  • ガスシールドアーク溶接

    Kỹ thuật [ ガスシールドアークようせつ ] hàn hồ quang có khí bảo vệ [gas shielded arc welding] Category : hàn [溶接]
  • ガスようせつ

    Kỹ thuật [ ガス溶接 ] hàn xì/sự hàn khí [autogenous welding] Category : hàn [溶接] Explanation : ガス炎の熱で行う溶接。
  • ガス溶接

    Kỹ thuật [ ガスようせつ ] hàn xì/sự hàn khí [autogenous welding] Category : hàn [溶接] Explanation : ガス炎の熱で行う溶接。
  • 催し

    [ もよおし ] n cuộc hội họp/meeting
  • 催し物

    Kinh tế [ もよおしもの ] việc giải trí, tiếp khách của công ty [corporate entertainment] Category : Tài chính [財政]
  • 催す

    Mục lục 1 [ もよおす ] 1.1 v5s 1.1.1 tổ chức (họp) 1.1.2 có triệu chứng/sắp sửa/cảm thấy [ もよおす ] v5s tổ chức (họp)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top