- Từ điển Nhật - Việt
プロデュサー
Xem thêm các từ khác
-
プロディジー
Tin học Prodigy [Prodigy] Explanation : Một dịch vụ thông tin trực tuyến, do Sears và IBM hợp tác xây dựng để cung cấp (không... -
プロファイル
Kỹ thuật gia công mặt định hình/chép hình/gia công theo đường [profile] mặt cắt/biên dạng [profile] -
プロフィール
Mục lục 1 n 1.1 sơ lược tiểu sử 2 Kỹ thuật 2.1 chép hình/gia công theo đường//gia công mặt định hình [profile] 2.2 mặt... -
プロフィット・センター
Kinh tế trung tâm lợi ích [Profit Center] Explanation : 企業組織を、これまでのような集権的な機能別組織体系ではなく、事業単位に編成することを事業部制組織という。///この事業部制において、それぞれの事業部が自立的な利益責任単位となる場合、それをプロフィット・センターという。 -
プロフェッショナル
Mục lục 1 n, adj-na 1.1 chuyên nghiệp 2 Kinh tế 2.1 chuyên nghiệp/nhà nghề [Professional] n, adj-na chuyên nghiệp Kinh tế chuyên nghiệp/nhà... -
プロフェショナル
Tin học chuyên nghiệp [professional] -
プロニーブレーキ
Kỹ thuật phanh Prony [Prony brake] -
プロダクト
n sản phẩm/hàng hoá -
プロダクト・ライアビリティー
Kinh tế trách nhiệm đối với sản phẩm [Product Liability (PL)] Explanation : プロダクト・ライアビリティー、製造物責任、生産物責任の意味。企業が生産、販売した製品について消費者や社会一般に対する責任を持つことが義務づけられる。///製品の品質、機能、効用に対する責任と使用後の環境への影響までも責任を義務づける。 -
プロダクション
n công ty sản xuất phim ảnh, giải trí/sự xuất bản/sự sản xuất -
プロダクションルール
Tin học quy tắc sản xuất/nguyên tắc sản xuất [production rule] -
プロアクティブ
Tin học ProActive [ProActive] -
プロイングマシン
Kỹ thuật máy bào [ploughing machine] -
プロキシ
Tin học ủy nhiệm [proxy] -
プロキシーサーバー
Tin học máy chủ ủy nhiệm [proxy server] Explanation : Một proxy server, giống như firewall (bức tường lửa), được thiết kế... -
プロクシ
Tin học ủy nhiệm [proxy] -
プログラミング
Tin học lập trình/soạn chương trình [programming] Explanation : Quá trình cung cấp các chỉ lệnh cho máy tính để báo cho bộ vi... -
プログラミングげんご
Tin học [ プログラミング言語 ] ngôn ngữ lập trình [programming language] Explanation : Một ngôn ngữ nhân tạo bao gồm các từ... -
プログラミングかのう
Tin học [ プログラミング可能 ] có thể chương trình hoá [programmable (an)] Explanation : Có khả năng điều khiển được bằng... -
プログラミングかんきょう
Tin học [ プログラミング環境 ] môi trường lập trình [programming environment] Explanation : Một bộ các công cụ để lập trình,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.