- Từ điển Nhật - Việt
プロダクションルール
Xem thêm các từ khác
-
プロアクティブ
Tin học ProActive [ProActive] -
プロイングマシン
Kỹ thuật máy bào [ploughing machine] -
プロキシ
Tin học ủy nhiệm [proxy] -
プロキシーサーバー
Tin học máy chủ ủy nhiệm [proxy server] Explanation : Một proxy server, giống như firewall (bức tường lửa), được thiết kế... -
プロクシ
Tin học ủy nhiệm [proxy] -
プログラミング
Tin học lập trình/soạn chương trình [programming] Explanation : Quá trình cung cấp các chỉ lệnh cho máy tính để báo cho bộ vi... -
プログラミングげんご
Tin học [ プログラミング言語 ] ngôn ngữ lập trình [programming language] Explanation : Một ngôn ngữ nhân tạo bao gồm các từ... -
プログラミングかのう
Tin học [ プログラミング可能 ] có thể chương trình hoá [programmable (an)] Explanation : Có khả năng điều khiển được bằng... -
プログラミングかんきょう
Tin học [ プログラミング環境 ] môi trường lập trình [programming environment] Explanation : Một bộ các công cụ để lập trình,... -
プログラミング可能
Tin học [ プログラミングかのう ] có thể chương trình hoá [programmable (an)] Explanation : Có khả năng điều khiển được... -
プログラミングコンソール
Kỹ thuật núm chương trình [programing console] -
プログラミングシステム
Tin học hệ thống lập trình [programming system] -
プログラミング環境
Tin học [ プログラミングかんきょう ] môi trường lập trình [programming environment] Explanation : Một bộ các công cụ để... -
プログラミング言語
Tin học [ プログラミングげんご ] ngôn ngữ lập trình [programming language] Explanation : Một ngôn ngữ nhân tạo bao gồm các... -
プログラマ
Tin học lập trình viên/người thảo chương [programmer] Explanation : Người làm nhiệm vụ thiết kế, viết mã, thử, sửa lại,... -
プログラマー
Kỹ thuật Người lập trình -
プログラム
Mục lục 1 n 1.1 chương trình 2 n 2.1 trình báo 3 Kỹ thuật 3.1 chương trình [program] 4 Tin học 4.1 chương trình [program (vs)] n chương... -
プログラムたんい
Tin học [ プログラム単位 ] môđun/đơn vị chương trình [module/program unit] Explanation : Trong chương trình máy tính, đây là... -
プログラムほしゅせつめいしょ
Tin học [ プログラム保守説明書 ] cẩm nang bảo dưỡng chương trình [program maintenance manual] -
プログラムほしゅマニュアル
Tin học [ プログラム保守マニュアル ] cẩm nang bảo dưỡng chương trình [program maintenance manual]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.