Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

リーディングシュー

Kỹ thuật

guốc dẫn động [leading shoe]
guốc điều khiển [leading shoe]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • リーフ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 lá [leaf] 1.2 tấm mỏng [leaf] 1.3 tờ [leaf] Kỹ thuật lá [leaf] tấm mỏng [leaf] tờ [leaf]
  • リーフチン

    Kỹ thuật giấy thiếc [leaf tin]
  • リーフバルブ

    Kỹ thuật van lá [leaf valve]
  • リーフューズ

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bãi thải/thải [refuse] 1.2 đồ thừa/đồ thải/vật phế thải [refuse] 1.3 phế phẩm [refuse] 1.4 từ...
  • リーフレット

    n truyền đơn/tờ rơi
  • リーフォー

    Tin học vào sau ra trước [LIFO/last in, first out] Explanation : Là kiểu xử lý dữ liệu cho kiểu cấu trúc dữ liệu ngăn xếp.
  • リーフスプリング

    Kỹ thuật lò xo lá/lá nhíp [leaf spring] Category : ô tô [自動車] Explanation : 足回りなどに使われる板バネのこと。鋼板を数枚重ね合せ、板の弾力性を利用している。トラックや大型RV車によく使われている。
  • リードせん

    Tin học [ リード線 ] lãnh đạo [lead]
  • リードする

    vs dẫn dắt/chỉ đạo
  • リードミー

    Tin học README [README] Explanation : Thường là tên một tệp văn bản nằm trong đĩa cài đặt của các chương trình ứng dụng,...
  • リードメソド

    Kỹ thuật phương pháp Roid [Reid method]
  • リードワイヤ

    Kỹ thuật dây chì [lead-wire]
  • リードプライヤ

    Kỹ thuật kìm chì [lead-plier]
  • リードオンリーメモリ

    Tin học bộ nhớ chỉ đọc ra ( ROM) [ROM/read-only memory (ROM)] Explanation : Một phần của bộ lưu trữ sơ cấp trong máy tính, không...
  • リードオフマン

    Mục lục 1 n 1.1 người lãnh đạo/người chỉ đạo 2 n 2.1 người ném bóng giỏi nhất (bóng bầu dục) n người lãnh đạo/người...
  • リードスイッチ

    Kỹ thuật công tắc kiểu lưỡi gà [reed switch]
  • リードタイム

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 thời gian từ khi bắt đầu đến khi hoàn thành quá trình sản xuất/thời gian từ khi đặt hàng tới...
  • リード線

    Tin học [ リードせん ] lãnh đạo [lead]
  • リーニングデバイス

    Kỹ thuật dụng cụ tạo độ nghiêng/dốc [leaning device]
  • リーダ

    Tin học người đọc [reader]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top