- Từ điển Nhật - Việt
享有
[ きょうゆう ]
n
sự được hưởng/hưởng/được hưởng
- 権利享有: được hưởng quyền lợi
- 財産権の享有: được hưởng tài sản
- すべての権利および自由を享有できる: được hưởng tất cả quyền lợi và tự do
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
享有する
[ きょうゆうする ] vs được hưởng/hưởng 勉強権利を享有する: hưởng quyền học hành -
京
[ けい ] n mười triệu tỷ, 10.000.000.000.000.000 -
京都市
[ きょうとし ] n Kyoto/thành phố Kyoto 京都市の人口は約146万人です: dân số của Kyoto khoảng một triệu bốn trăm sáu mươi... -
京都府
[ きょうとふ ] n phủ Kyoto/tỉnh Kyoto 京都府看護協会: hiệp hội y tá tỉnh Kyoto 京都府警備業協会: hiệp hội an ninh tỉnh... -
京阪
[ けいはん ] n Kyoto và Osaka 京阪奈: Kyoto, Osaka và Nara 京阪神不動産: Công ty bất động sản Kyoto và Osaka 京阪電気鉄道:... -
庭
Mục lục 1 [ てい ] 1.1 n 1.1.1 vườn 2 [ にわ ] 2.1 n 2.1.1 sân vườn 2.1.2 sân [ てい ] n vườn [ にわ ] n sân vườn 素晴らしい庭 :một... -
庭で作った野菜
[ にわでつくったやさい ] n Rau trồng trong vườn nhà -
亭午
[ ていご ] n Buổi trưa -
庭師
[ にわし ] n Người làm vườn/thợ làm vườn 庭師は木から落ちた小枝を拾い上げた :người làm vườn thu nhặt các... -
亭主
[ ていしゅ ] n ông chủ/người chồng/người chủ nhà 内の主人は亭主関白です。: Chồng tôi rất hay lên mặt ông chủ.
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Cars
1.981 lượt xemCrime and Punishment
296 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemMusic, Dance, and Theater
162 lượt xemSports Verbs
169 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemBirds
359 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemA Workshop
1.842 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 28/05/23 03:14:36
-
-
ủa a min kỳ vậy, quên mật khẩu k thấy mail gửi về làm phải đăng ký tk mới :3
-
Mn cho em hỏi từ "kiêm " trong tiếng anh mình dịch là gì nhỉ. em đang có câu" PO kiêm hợp đồng" mà em ko rõ kiêm này có phải dịch ra ko hay chỉ để dấu / thôi ạ.em cảm ơn.
-
mong ban quản trị xem lại cách phát âm của từ này: manifest[ man-uh-fest ]Huy Quang đã thích điều này
-
Mọi người có thể giúp mình dịch câu này được không:"Input prompts prefill a text field with a prompt, telling you what to type"