Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

内容完全性

Tin học

[ ないようかんぜんせい ]

tính toàn vẹn của nội dung [content integrity]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 内容体系

    Tin học [ ないようたいけい ] kiến trúc nội dung/cấu trúc nội dung [content architecture]
  • 内容体系クラス

    Tin học [ ないようたいけいクラス ] lớp kiến trúc nội dung/lớp cấu trúc nội dung [content architecture class]
  • 内容体系水準

    Tin học [ ないようたいけいすいじゅん ] mức kiến trúc nội dung/mức cấu trúc nội dung [content architecture level]
  • 内容モデル

    Tin học [ ないようモデル ] mô hình nội dung [content model]
  • 内容分析

    Tin học [ ないようぶんせき ] phân tích nội dung [content analysis]
  • 内容呼出しメモリ

    Tin học [ ないようよびだしメモリ ] CAM [Content Addressed Memory/CAM]
  • 内容割付け処理

    Tin học [ ないようわりつけしょり ] tiến trình sắp xếp nội dung [content layout process]
  • 内容種別

    Tin học [ ないようしゅべつ ] loại nội dung [content type]
  • 内容種別表示

    Tin học [ ないようしゅべつひょうじ ] biểu thị loại nội dung [content type indication]
  • 内容編集処理

    Tin học [ ないようへんしゅうしょり ] xử lý biên tập nội dung [content editing process]
  • 内容物

    [ ないようぶつ ] n Dung tích (của dạ dày) 気管内チューブからの胃内容物の吸引 :hấp thụ các thứ vào trong dạ...
  • 内容要素

    Tin học [ ないようようそ ] phần tử nội dung [content element]
  • 内容規則

    Tin học [ ないようきそく ] chuẩn nội dung [content convention]
  • 内容見本

    [ ないようみほん ] n Trang giới thiệu chung về nội dung
  • 内容証明

    [ ないようしょうめい ] n giấy chứng nhận những thứ được đựng trong bưu phẩm 内容証明付き郵便 :bưu phẩm kèm...
  • 内容評価制度

    Tin học [ ないようひょうかせいど ] hệ thống phân loại nội dung [content rating system (for TV, movies)]
  • 内容返送あり

    Tin học [ ないようへんそうあり ] nội dung trả về [content-returned]
  • 内容部

    Tin học [ ないようぶ ] phần nội dung [content portion]
  • 内容部記述部

    Tin học [ ないようぶきじゅつぶ ] mô tả phần nội dung [content portion description]
  • 内容長

    Tin học [ ないようちょう ] chiều dài nội dung [content-length]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top