Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

内火艇

[ ないかてい ]

n

Xuồng chạy bằng động cơ đốt trong

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 内示

    Mục lục 1 [ ないし ] 1.1 n 1.1.1 Thông báo không chính thức 2 [ ないじ ] 2.1 n 2.1.1 Thông báo không chính thức [ ないし ] n Thông...
  • 内祝言

    [ ないしゅうげん ] n Hôn lễ kín đáo (chỉ có gia đình và người thân)
  • 内福

    [ ないふく ] n Giàu ngầm
  • 内科

    Mục lục 1 [ ないか ] 1.1 n 1.1.1 nội khoa 1.1.2 khoa nội [ ないか ] n nội khoa khoa nội 内科の治療を受ける :điều trị...
  • 内科医

    [ ないかい ] n Bác sĩ nội khoa その内科医は名医だから、こんな軽症は両手を後ろに回していても直せるだろう :Ông...
  • 内積

    [ ないせき ] n tích vô hướng (toán học) 関数の内積 :Tích vô hướng của hàm số 内積空間 :không gian tích vô hướng
  • 内約

    [ ないやく ] n đính ước (kết hôn)/cam kết bí mật
  • 内紛

    [ ないふん ] n sự bất hòa nội bộ/sự xung đột nội bộ/sự tranh chấp nội bộ 政策の違いによる内紛で分裂する :Bị...
  • 内線

    [ ないせん ] n nội tuyến 内線呼び出し :Cuộc gọi điện thoại nội tuyến 内線相互通話 :Các cuộc gọi trong nội...
  • 内緒

    Mục lục 1 [ ないしょ ] 1.1 n 1.1.1 cuộc sống gia đình 1.2 n, adj-no 1.2.1 riêng tư [ ないしょ ] n cuộc sống gia đình 内緒が苦しい:...
  • 内緒事

    [ ないしょごと ] n Chuyện bí mật/điều bí mật
  • 内緒話

    [ ないしょばなし ] n Cuộc nói chuyện bí mật 内緒話をするように身を乗り出す :giữ cuộc nói chuyện một cách bí...
  • 内縁の妻

    [ ないえんのつま ] n Người vợ không chính thức 内縁の妻の_歳の息子を折檻死させたとして傷害致死の疑いで人を逮捕する :Bắt...
  • 内罰的

    [ ないばつてき ] n sự tự trừng phạt/sự tự kiểm điểm/sự tự xem xét bản thân
  • 内省

    [ ないせい ] n sự tự giác ngộ 内省的認知 :nhận thức kiểu tự giác ngộ
  • 内省する

    [ ないせい ] vs giác ngộ 自分の行いを内省する: tự hiểu ra những hành vi của mình
  • 内点

    Kỹ thuật [ ないてん ] điểm bên trong [inner point] Category : toán học [数学]
  • 内用

    [ ないよう ] n sự uống (thuốc)/công chuyện riêng tư
  • 内用薬

    [ ないようやく ] n Thuốc để uống
  • 内申

    [ ないしん ] n báo cáo nội bộ 学校の内申点を挙げる :Tăng điểm báo cáo nội bộ của trường
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top