Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

労働時間

Mục lục

[ ろうどうじかん ]

n

thời gian lao động
使用者は労働時間が6時間を超える場合には、45分の休憩時間を労働時間の途中に与えなければならない :Trong trường hợp thời gian lao động quá 6 tiếng thì người sử dụng lao động phải cho phép người lao động được nghỉ giữa giờ là 45 phút
労働時間が長く休みが少ないので彼は小売店主という職業に嫌気がさしていた :Thời gian làm việc thì nhiều mà t
buổi làm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 労務

    [ ろうむ ] n công việc
  • 労務課

    [ ろうむか ] n sở lao động
  • 労務者

    [ ろうむしゃ ] n thợ thuyền
  • 労災

    [ ろうさい ] vs bảo hiểm tai nạn cho người lao động
  • 労資協調

    [ ろうしきょうちょう ] n sự hiệp lực giữa lao động và tư sản
  • 労農同盟

    [ ろうのうどうめい ] n liên minh công nông
  • 労苦

    [ ろうく ] vs gian lao
  • 効力

    [ こうりょく ] n hiệu lực/tác dụng 法律の ~: hiệu lực của pháp luật 薬の ~: tác dụng của thuốc
  • 効き目

    [ ききめ ] n hiệu quả/ảnh hưởng/hậu quả  ~ のある: có hiệu quả
  • 効く

    [ きく ] v5k có tác dụng/có hiệu quả/có ảnh hưởng/có kết quả 薬が ~ : thuốc có tác dụng tốt
  • 効率

    Mục lục 1 [ こうりつ ] 1.1 n 1.1.1 năng xuất 1.1.2 hiệu suất/năng suất/năng lực 2 Kinh tế 2.1 [ こうりつ ] 2.1.1 hiệu quả/tính...
  • 効率の良い

    Tin học [ こうりつのよい ] có hiệu quả [efficient]
  • 効率化

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ こうりつか ] 1.1.1 hiệu suất hoá [Effectiveness] 2 Tin học 2.1 [ こうりつか ] 2.1.1 sự tối ưu hoá...
  • 効率性

    Tin học [ こうりつせい ] tính hiệu quả [efficiency]
  • 効用

    Mục lục 1 [ こうよう ] 1.1 n 1.1.1 ích dụng 1.1.2 hiệu dụng [ こうよう ] n ích dụng hiệu dụng
  • 効黒板

    [ こうこくばん ] n bảng quảng cáo
  • 効能

    công dụng
  • 効果

    Mục lục 1 [ こうか ] 1.1 adj-no 1.1.1 có hiệu quả/có tác dụng 1.2 n 1.2.1 hiệu quả/kết quả 1.3 n 1.3.1 hữu hiệu 2 Kỹ thuật...
  • 効果を表す

    [ こうかをあらわす ] n có tác dụng trong .../có tác dụng 催眠後に効果を表す: có tác dụng sau thôi miên 少し効果を表す:...
  • 効果音

    Tin học [ こうかおん ] tác động của âm thanh [sound effect(s)]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top