Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

動機づけ

Kinh tế

[ どうきづけ ]

sự thúc đẩy/động cơ thúc đẩy [Motivation]
Explanation: 動機づけとは、部下のもつ自己実現欲求を引き出し、実現させることをいう。///人には、自分の才能、能力、可能性を開発し、仕事の場で生かしたい、伸ばしたいという欲求がある。///この欲求に働きかけ、やる気を引き出すことが動機づけといえる。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 動機がない

    [ どうきがない ] n vô cớ
  • 動摩擦

    Kỹ thuật [ どうまさつ ] ma sát động [dynamic friction]
  • 動悸がする

    [ どうきがする ] exp tim đập nhanh
  • [ ちょく ] n tờ sắc (của nhà vua, quan.v...) 勅令を発する :Ra chiếu chỉ. 勅令書 :Bản chiếu chỉ của vua
  • 勅令

    [ ちょくれい ] n Sắc lệnh (hoàng đế) 勅令によって :theo sắc lệnh (của vua) 勅令を発する :ban hành sắc lệnh
  • 勅使

    [ ちょくし ] n sắc sứ/sứ giả/người truyền sắc chỉ của vua
  • 勅命

    [ ちょくめい ] n sắc mệnh/mệnh lệnh của vua 勅命を以て :theo mệnh lệnh của vua 勅命を下す :Ra chiếu lệnh của...
  • 勅語

    [ ちょくご ] n sắc ngữ/lời trong tờ sắc/tờ chiếu của vua
  • 勅諭

    [ ちょくゆ ] n sắc dụ
  • 勅旨

    [ ちょくし ] n sắc chỉ
  • 勅書

    [ ちょくしょ ] n sắc thư 金印勅書 :Ấn vàng 大勅書集〔ローマ教皇の〕 :tuyển tập đại sắc thư của giáo hoàng...
  • 勉学

    Mục lục 1 [ べんがく ] 1.1 n 1.1.1 sự chăm chỉ học hành 1.1.2 siêng học [ べんがく ] n sự chăm chỉ học hành 勉学のしおり :hướng...
  • 勉強

    [ べんきょう ] n việc học hành/sự học hành 暗記だけの勉強 :Chỉ học vẹt 長時間の勉強 :Học trong thời gian...
  • 勉強の成績がよい

    [ べんきょうのせいせきがよい ] vs học giỏi
  • 勉強が大好きな

    [ べんきょうがだいすきな ] n ham học
  • 勉強する

    [ べんきょう ] vs học tập/học/nghiên cứu アメリカに行けば、たいていの人はそこで英語を勉強する。 :Những...
  • 勉強家

    [ べんきょうか ] n người học hành chăm chỉ/người chuyên cần học tập まじめな勉強家 :Người học hành chăm chỉ,...
  • 勉強を続ける

    [ べんきょうをつづける ] vs tiếp tục học
  • 務め

    Mục lục 1 [ つとめ ] 1.1 n 1.1.1 nhiệm vụ/nghĩa vụ 1.1.2 đọc kinh 1.1.3 chức vụ/công tác [ つとめ ] n nhiệm vụ/nghĩa vụ...
  • 務める

    Mục lục 1 [ つとめる ] 1.1 v1 1.1.1 tốn sức/bỏ công sức 1.1.2 nhẫn nại chịu đựng 1.1.3 làm việc 1.1.4 hầu rượu/hầu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top