Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

卑しい

[ いやしい ]

adj

ti tiện/khinh bỉ/hạ cấp
卑しい言葉: lời nói đáng khinh bỉ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 卑しめる

    [ いやしめる ] v1 khinh miệt/coi thường 婦人をいやしめるのは封建思想だ: coi thường phụ nữ là tư tưởng phong kiến
  • 卑しむ

    [ いやしむ ] v5m khinh miệt/coi thường 今では労働をいやしむ人はいなくなった: ngày nay không còn ai coi thường lao động
  • 卑小

    [ ひしょう ] adj-na Nhỏ nhặt/vụn vặt/tiểu tiết
  • 卑属

    [ ひぞく ] n thô tục
  • 卑屈

    Mục lục 1 [ ひくつ ] 1.1 adj-na 1.1.1 bỉ ổi/khom lưng quì gối/thấp hèn/không có tiền đồ 1.2 n 1.2.1 sự bỉ ổi/sự khom lưng...
  • 卑俗

    Mục lục 1 [ ひぞく ] 1.1 adj-na 1.1.1 hạ lưu/tục tĩu/thô tục 1.2 n 1.2.1 sự hạ lưu/sự tục tĩu/sự thô tục [ ひぞく ] adj-na...
  • 卑猥

    Mục lục 1 [ ひわい ] 1.1 n 1.1.1 sự tục tĩu 1.2 adj-na 1.2.1 Tục tĩu [ ひわい ] n sự tục tĩu adj-na Tục tĩu
  • 卑言

    [ ひげん ] n ngôn từ thô tục
  • 卑語

    [ ひご ] n ngôn ngữ thô tục
  • 卑金属

    Mục lục 1 [ ひきんぞく ] 1.1 n 1.1.1 Kim loại thường 2 Kỹ thuật 2.1 [ ひきんぞく ] 2.1.1 kim loại kém giá trị [base metal]...
  • 卑怯

    Mục lục 1 [ ひきょう ] 1.1 adj-na 1.1.1 hèn nhát 1.1.2 bần tiện 1.2 n 1.2.1 sự bần tiện 1.3 n 1.3.1 sự hèn nhát [ ひきょう...
  • 卑怯な

    Mục lục 1 [ ひきょうな ] 1.1 n 1.1.1 ươn hèn 1.1.2 ươn [ ひきょうな ] n ươn hèn ươn
  • 卑怯者

    [ ひきょうもの ] n Người hèn nhát
  • 卒中

    [ そっちゅう ] n chứng ngập máu
  • 卒倒

    [ そっとう ] n sự ngất
  • 卒業

    [ そつぎょう ] n sự tốt nghiệp 私どもの講座を受けるには、高校卒業が条件となっています。しかし年齢制限はありませんよ。 :Điều...
  • 卒業する

    Mục lục 1 [ そつぎょう ] 1.1 vs 1.1.1 tốt nghiệp 2 [ そつぎょうする ] 2.1 vs 2.1.1 tốt nghiệp [ そつぎょう ] vs tốt nghiệp...
  • 卒業証明書

    [ そつぎょうしょうめいしょ ] n bằng tốt nghiệp
  • 卒業証書

    [ そつぎょうしょうしょ ] n giấy chứng nhận tốt nghiệp/chứng chỉ tốt nghiệp そうだなあ、卒業証書をもらって、それから日の丸を掲げて、君が代を歌うんだ。 :Chà,...
  • 卒業試験

    [ そつぎょうしけん ] n kỳ thi tốt nghiệp 学校の卒業試験にパスする :Đỗ kỳ thi tốt nghiệp ~ 卒業試験では、卒業論文審査と総合面接試問...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top