- Từ điển Nhật - Việt
口炎
Xem thêm các từ khác
-
口煩さい
Mục lục 1 [ くちうるさい ] 1.1 adj 1.1.1 mè nheo/nhõng nhẽo 1.1.2 lắm điều/hay rầy la/khó tính/lắm lời [ くちうるさい... -
口癖
[ くちぐせ ] n quen mồm/thói quen khi nói/tật/câu cửa miệng それは彼の口癖である: đó là thói quen (tật) khi nói của anh... -
口銭
[ こうせん ] n hoa hồng 10%の口銭: mười phần trăm hoa hồng 代理口銭: hoa hồng của đại lý 口銭を差し引いて: trừ hoa... -
口過ぎ
[ くちすぎ ] n Cách sinh nhai/sinh kế -
口頭
[ こうとう ] n sự thi nói/sự thi vấn đáp/nói/lời nói 口頭および書面で円滑にコミュニケーションを行う: thực hành... -
口頭の合意
Kinh tế [ こうとうのごうい ] thỏa thuận miệng [parol agreement] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
口頭報告
[ こうとうほうこく ] n báo cáo miệng -
口角
[ こうかく ] n khoé miệng 口角の皮膚: da ở khoé miệng 口角症: bệnh chốc mồm (lở ở khóe miệng) -
口語
[ こうご ] n văn nói/khẩu ngữ/thông tục 一般的な口語: Văn nói phổ biến 丁寧語と口語を混ぜて使う: Thực hiện pha... -
口語体
[ こうごたい ] n Kiểu khẩu ngữ/lối văn nói 口語体で書く: Viết bằng kiểu khẩu ngữ (lối văn nói) 口語体の言語: Ngôn... -
口語訳
[ こうごやく ] n dịch theo kiểu khẩu ngữ 現代口語訳聖書: Quyển kinh thánh dịch theo kiểu khẩu ngữ hiện đại. -
口語英語
[ こうごえいご ] n tiếng Anh khẩu ngữ/tiếng Anh văn nói 主に口語英語で使われる: Chủ yếu được sử dụng trong tiếng... -
口語文
[ こうごぶん ] n khẩu ngữ/văn nói 口語文法: Luật khẩu ngữ (văn nói). -
口説
[ くぜつ ] n nói ngọt/dụ dỗ/thuyết phục/thuyết khách (人)を口説いて~させる: thuyết phục (dụ dỗ) ai đó làm gì... -
口説く
[ くどく ] n tán tỉnh/phỉnh phờ/lừa phỉnh (人)を口説く: tán tỉnh ai おもしろ半分に口説く: tán tỉnh chơi bời ~を猛烈に口説く(女性の) :... -
口髭
Mục lục 1 [ くちひげ ] 1.1 adj 1.1.1 râu mép 1.2 n 1.2.1 ria/ria mép [ くちひげ ] adj râu mép n ria/ria mép -
口論
Mục lục 1 [ こうろん ] 1.1 n 1.1.1 sự tranh luận/sự cãi nhau/sự cãi cọ/cãi nhau/cãi cọ/tranh luận 1.1.2 khẩu thiệt 1.1.3... -
口論する
Mục lục 1 [ こうろん ] 1.1 vs 1.1.1 tranh luận/cãi nhau/cãi cọ 2 [ こうろんする ] 2.1 vs 2.1.1 giành nhau [ こうろん ] vs tranh... -
口車
[ くちぐるま ] n sự tán tỉnh/sự phỉnh phờ/tán tỉnh/phỉnh phờ/lừa phỉnh (人)を口車に乗せて~させる: tán tỉnh... -
口輪
[ くちわ ] n rọ mõm 子どもたちを守るため、飼犬に口輪をはめた: tôi đã đeo rọ mõm cho con chó để bảo đảm an toàn...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.