Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

告げる

Mục lục

[ つげる ]

n

cáo
bảo

v1

thông báo
長い苦しい戦争がやっと終わりを告げた:Cuối cùng, thông báo về chiến sự lâu dài đã đi đến quyết định
風雲にわかに急を告げた. .:Thông báo đột ngột này làm mọi người căng thẳng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 告天子

    [ ひばり ] n Chim sơn ca
  • 告知者

    Mục lục 1 [ こくちしゃ ] 1.1 n 1.1.1 bên thông báo 2 Kinh tế 2.1 [ こくちしゃ ] 2.1.1 bên thông báo [notifying part] [ こくちしゃ...
  • 告示

    [ こくじ ] v1 yết thị
  • 告示する

    [ こくじする ] v1 cáo thị
  • 告発

    [ こくはつ ] n sự khởi tố その会社は脱税で告発された。: Công ty đó bị khởi tố vì tội trốn thuế. 告発状: bản...
  • 告発される

    [ こくはつされる ] n bị can
  • 告発する

    Kinh tế [ こくはつする ] Tố cáo Category : Luật
  • 告発者

    [ こくはつしゃ ] n người tố cáo 内部告発者を自称する人物 :kẻ tự xưng là người tố cáo nội bộ 内部告発者を保護する法案 :luật...
  • 告白

    [ こくはく ] n sự thú nhận/sự thú tội/thú nhận/thú tội 罪を告白する :thú nhận tội ác
  • 告白する

    Mục lục 1 [ こくはく ] 1.1 vs 1.1.1 thú nhận 2 [ こくはくする ] 2.1 vs 2.1.1 tỏ tình 3 Kinh tế 3.1 [ こくはくする ] 3.1.1 Tự...
  • 告訴

    [ こくそ ] n sự tố cáo 人を横領罪で告訴する。: Tố cáo ai về tội tham ô. うちの木を切らないでくれよ,でないと告訴するよ。:...
  • 告訴する

    Mục lục 1 [ こくそする ] 1.1 n 1.1.1 tố cáo 1.1.2 phạm án 1.1.3 kiện cáo 1.1.4 khiếu tố [ こくそする ] n tố cáo phạm án...
  • 告訴を調査する

    Kinh tế [ こくそをちょうさする ] Kiểm tra khiếu nại [Examine on complaints] Category : Luật
  • 告訴状

    [ こくそじょう ] n giấy tố cáo/đơn tố cáo
  • 告訴所

    [ こくそしょ ] n bản cáo trạng
  • 呟く

    [ つぶやく ] v5k thì thầm/lầm bầm/nói khẽ/nói thì thào/thì thào
  • Mục lục 1 [ ぐるり ] 1.1 n 1.1.1 vùng xung quanh/quanh 2 Kỹ thuật 2.1 [ しゅう ] 2.1.1 chu vi [perimeter] [ ぐるり ] n vùng xung quanh/quanh...
  • 周到

    Mục lục 1 [ しゅうとう ] 1.1 adj-na 1.1.1 cực kỳ cẩn thận/cực kỳ kỹ lưỡng/tỉ mỉ/rất chú ý đến tiểu tiết 1.2 n...
  • 周り

    [ まわり ] n, n-suf vùng xung quanh/xung quanh 周りから挑発を受けて電柱を登った若者の命を彼は助けた :Anh ta đã cứu...
  • 周りをぶらつく

    [ まわりをぶらつく ] n, n-suf quẩn quanh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top